울다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 울다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 울다 trong Tiếng Hàn.
Từ 울다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 울다
khócverb 이것은 저의 울음소리가 아버지 자신에게 스스로의 잔혹성을 일깨워줬기 때문입니다. Bởi vì khi tôi khóc, ông ấy nhận ra sự tàn bạo của mình. |
Xem thêm ví dụ
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
마드리드에서는 마리아 곤잘레즈가 문앞에 서서 그녀의 아이가 계속 우는 것을 보면서 울다 잠이 들도록 그냥 와둬야 할지 안아줘야 할지 고민중입니다. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
난 누나 볼 때까지 행복하게 살면서 열심히 공부하고 있을게. 그리고 앞으로 절대 울지 않을게. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
유대인들이 울음을 그치게 하기 위해 느헤미야가 한 일로부터 그리스도인들은 무엇을 배울 수 있습니까? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
(사무엘 둘째 18:33) 완전한 사람인 예수께서도 친구 나사로의 죽음으로 인해 우셨습니다. (2 Sa-mu-ên 18:33) Ngay cả người hoàn toàn Giê-su cũng rơi lệ trước cái chết của bạn ngài, La-xa-rơ. |
야 어디서 귀뚜라미 우는것같지 않아? Này, cậu thấy tiếng dế khóc không? |
것은 앉아서 울었다. ! 자, 그렇게 눈물에 사용할 수 없다 ́앨리스 오히려 급격하게, 자신에게 말했다, " 나는 이 순간을 떠나 조언! ́ " Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! " |
슬피 우는 소리가 곳곳에서 들립니다. Tiếng than khóc bao trùm cả một không gian. |
그들은 회개의 표시로 울지도 않고 머리를 자르지도 않으며 자루천 옷을 입지도 않습니다. Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. |
가족을 잃은 사람들은, 예수께서 나사로가 죽었을 때 우신 것처럼, 비탄의 눈물을 흘릴지 모릅니다. Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ. |
혹은 녹음된 수탉의 울음소리는요? hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? |
8 부적합한 고기 즉 악인이 풀무 불에 던져져 거기서 울며 이를 갈게 될 것이라는 점에 유의하십시오. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
우리는 그들이 기쁠 때에는 함께 웃고, 슬플 때에는 함께 울었습니다. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. |
새로 온 아기들은 처음 몇시간은 울어댈지 몰라도 아이들이 바라는게 이루어지지 않으면 결국 귀찮게 하지 않는 법을 배웁니다 Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa. |
아이들은 깜짝 놀라 울기 시작했고 연구를 하고 싶다고 말했어요. Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học. |
내가 예루살렘으로 인하여 기뻐하고 나의 백성으로 인하여 환희에 넘치리니, 그 안에서 다시는 우는 소리나 애타게 부르짖는 소리가 들리지 않을 것이다.” Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
(마태 28:8-10) 그 후에, 마리아 막달라가 무덤에서 울고 있을 때 예수께서 그 여자에게 나타나십니다. (Ma-thi-ơ 28:8-10) Sau đó, khi Ma-ri Ma-đơ-len đang khóc bên mộ thì Chúa Giê-su hiện ra với bà. |
그들은 틀림없이 낙담했을 것이며 그래서 울었습니다. Hẳn họ cảm thấy nản lòng lắm, và vì thế họ khóc. |
한번은 갖고 싶은 것이 생기자, 가게 앞에 드러누워 울어 대기까지 하였습니다. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
저것이 펭귄의 울음소리입니다. 여러분께 말해주네요. 펭귄에게 관심을 기울이는 것은 중요하다고 말이죠. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
7 해마다 그런 일이 있었으니, 한나가 여호와의 집으로 올라갈 때마다+ 브닌나가 한나를 몹시 조롱했으므로, 한나가 울고 먹지 않았다. 7 Phê-ni-na cứ làm vậy từ năm này sang năm khác; mỗi khi Ha-na đi lên nhà Đức Giê-hô-va+ thì Phê-ni-na lại chế nhạo cô nhiều đến nỗi cô khóc và chẳng thiết ăn gì. |
울지만 참으로 행복하다! Dù khóc, nhưng thật sự hạnh phúc! |
그리고 이 여성은 TV 데이트 쇼에 나와서 자전거 위에서 웃음을 짓느니 차라리 BMW를 타고 울겠다고 공개적으로 말했습니다 Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp. |
흐느껴 우는 마리아를 보시고는 “예수께서 ... 심령에 비통히 여기시고 ... 눈물을 흘리[셨다.]”( Ma Ri chạy tới Chúa Giê Su, sấp mình xuống chân Ngài và khóc. |
아기가 소리 내어 울기 시작하거나 자녀가 시끄럽게 굴면, 그러한 아버지들은 어머니와 번갈아 자녀를 데리고 나가 적절한 징계를 할 것입니다. Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 울다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.