uğramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uğramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uğramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uğramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bị, chịu, chịu đựng, nhận, trải qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uğramak
bị(experience) |
chịu(sustain) |
chịu đựng(sustain) |
nhận(take) |
trải qua(undergo) |
Xem thêm ví dụ
Olmasam da buralara tekrar uğramak iyi geldi. Dù gì đi nữa, cảm giác thật tốt khi ở ngoài này lần nữa, trong thời đại này. |
Tecavüze uğramaktan yeni kurtulan bir kız iki saat sonra başka bir adamı yatağıma davet etmez. Một cô gái suýt bị hiếp dâm sẽ không mời một người đàn ông khác lên giường cô ta ngay sau đó. |
Bazı şeyler de başımıza gelenlerdir: Siyasi mahkum olmak, tecavüze uğramak, Katrina (fırtına felaketi) yaşamak. Và có những khó khăn xảy đến khi ta sống: là tù chính trị, nạn nhân của hiếp dâm, là người sống sót qua cơn bão Katrina. |
O halde, bir gün saldırıya uğramaktan korkan insanlar için hangi ümit var? Do đó, có hy vọng gì cho những người lo sợ mình có thể bị tấn công vào bất cứ lúc nào? |
Sanırım uğramak için birazcık geç oldu. Được rồi, tôi nghĩ giờ hơi trễ để ghé qua hỏi thăm rồi. |
Bu hafta bir ara uğramak istediğini söyledi. Anh ta muốn trong tuần này lúc nào đó ghé qua. |
Nüfus Konseyi adlı nüfusbilim enstitüsü tarafından yapılan bir araştırmaya değinen The New York Times gazetesi şunları yazdı: “Aile yapısı, hem zengin hem de yoksul ülkelerde köklü değişikliklere uğramaktadır.” Dẫn chứng một cuộc nghiên cứu của viện dân số gọi là Hội đồng dân số, tờ The New York Times tuyên bố: “Tại những nước giàu cũng như nghèo, cơ cấu đời sống gia đình đang trải qua các biến đổi sâu sắc”. |
Bu tecavüzse, okuldaki her kız tecavüze uğramak istiyor demektir. Nếu đó là cưỡng hiếp, thì mọi cô gái ở trường này đều muốn được hiếp. |
Uğramak ve selam vermek mi? Xuất hiện và nói xin chào? |
Bölüm 5’te ele alındığı gibi, böyle bir eğitim, çocukları cinsel istismara uğramaktan da koruyabilir.—Süleymanın Meselleri 2:10-14. Như đã được thảo luận ở chương năm, sự dạy dỗ đó cũng có thể giúp che chở con cái tránh khỏi sự sách nhiễu tình dục (Châm-ngôn 2:10-14). |
Suikastçılar Birliği'nin gazabına uğramak ister misin? Anh định gánh chịu cơn thịnh nộ của Liên Minh Sát Thủ? |
Bu şekilde, birçokları, ebedi hayatı garantilemek için ihtiyacımız olan her şeyin duygulardaki ani bir değişime uğramak olduğuna inanırlar. Thế nên nhiều người tin rằng chúng ta chỉ cần trải qua kinh nghiệm hối cải đột ngột do cảm xúc để được cam kết có sự sống đời đời. |
Biz sadece şöyle bir uğramak istedik. Chúng tôi sẽ dừng lại. |
Bir şeye ihtiyacınız var mı diye sormak için uğramak istedim. Tôi nghĩ là mình chỉ ghé qua để coi các cô có cần gì không. |
4 Cemaat dışında haksızlıklara uğramak Hıristiyanları şaşırtmaz. 4 Tín đồ đạo Đấng Ki-tô ý thức rằng có lúc mình sẽ bị đối xử bất công ngoài hội thánh. |
Bu tecavüzse, okuldaki her kız tecavüze uğramak istiyor demektir. Nếu đó là cưỡng hiếp, vậy thì đứa con gái nào ở trường này cũng muốn bị cưỡng hiếp. |
Evden eve hizmeti, önce bir eve uğramak ve ardından başka yerde bir evi ziyaret etmek demekti. Thánh chức rao giảng từ nhà này sang nhà kia có nghĩa là đến một nhà ở vùng này, rồi đi đến một nhà ở vùng khác. |
Eğer uğramak istersen, bu harika olacak. Nên nếu cậu ghé qua được thì sẽ rất tuyệt. |
Daha geçen hafta, New York Times gazetesinde 26 Ocak 2010 tarihli bir makalede, Ulusal Güvenlik Ajansı yetkililerinin A.B.D.'nin sanal saldırıya uğramak üzere olduğu durumlarda, önleyici saldırı olasılığını gözden geçirdikleri ilk kez ortaya çıkartıldı. Vừa trong tuần qua, trên tờ báo New York Times ra ngày 26/1/2010, lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công. |
Siber zorbalıktan korkanlar, uyuşturucudan (yüzde 55), bir yetişkin tarafından cinsel tacize uğramaktan (yüzde 44) ya da cinsel yolla bulaşan bir hastalığa yakalanmaktan (yüzde 24) korkanlara göre daha yüksek bir oran oluşturuyor. Vì vậy, con số này cao hơn số người sợ ma túy (55%), bị người lớn lạm dụng (44%), hoặc mắc phải căn bệnh lây truyền qua đường tình dục (24%). |
İş çıkışında uğramak istersen lütfen uğra. Nếu chị muốn ghé qua sau giờ làm, chị hãy đến nhé. |
Tecavüze uğramaktan korkuyormuş. Sợ bị hiếp. |
Haftaya kısaca uğramak ve bu sorunun cevabını sizinle paylaşmak isterim . . . Tuần tới, tôi sẽ ghé thăm để chia sẻ ngắn gọn lời giải đáp của câu hỏi này... |
Bu yüzden bizi ziyarete geldiğinde birlikte yürüyüş yapmak için bir ayarlama yaptım, amacım papazın evine uğramaktı. Vì vậy, khi chị đến thăm, tôi sắp đặt một cuộc đi dạo với chị, với ý ghé ngang qua nhà linh mục. |
Günümüzde bir komşunun, arkadaşın veya aile ferdinin tacizine uğramak üzücü derecede yaygın bir durum. Điều đáng lo ngại là có nhiều vụ việc mà thủ phạm lại nằm trong số hàng xóm, bạn bè hay thành viên gia đình của nạn nhân. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uğramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.