uçurtma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uçurtma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uçurtma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ uçurtma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vẹt, Diều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uçurtma

vẹt

noun

Diều

Uçurtmalar 1000 yaşın üzerinde.
Diều đã xuất hiện từ hàng ngàn năm trước,

Xem thêm ví dụ

O pislik, güzel konuşan bir uçurtma tasarımcısı.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Ama uçurtmalar sadece bunun gibi oyuncaklar değil.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
Uçurtma uçuruyor.
Cô bé sẽ thả diều.
Uçurtmaya benziyor.
Nó trở thành hình chiếc diều.
bir kuş gibi uçurtma olasılığımız var.
chúng ta có khả năng bay như chim.
Aslında burada 10 kilovat civarında enerji üretiyoruz - yani 5 Amerikan evine güç vermeye yetecek kadar - bu piyanodan çok büyük olmayan bir uçurtma ile.
Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy.
Uçurtmalarla yaptıkları deneyler bu çok önemli olaya öncülük etti, ilk kez havalandığımız 12 saniyelik insan uçuşu.
Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.
Arkadaşlarımla uçurtma uçurur veya yaptığımız tahta arabalarla oynardık.
Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”.
İçinde herşey olmalıydı: ofis olarak kullanabileceğim, aynı anda 10 kişinin oturup yemek yiyebileceği, misafirlerin kalabileceği ve uçurtmam için kullandığım alet edevatımı koyabileceğim bir alan.
Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi.
Duyduğunuz bütün Güney Kutbu gezileri ya uçakla gerçekleşti ya da köpek, uçurtma gibi bazı araçlarla-- ve kimse geri dönmedi.
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
O uçurtmayı hiçbir zaman uçuramayacaksın.
Cậu sẽ không bao giờ làm cho con diều đó bay được đâu.
Uçurtmamı ağaçtan almaya çalışırken, Onları dövüşürken gördüm.
Khi đệ lấy lại cái diều, đệ đã thấy họ đang đánh nhau.
Şimdilerde uçurtmalar kendi başlarına uçuyor gibi.
Ngày nay, diều tự bay được.
Kuş uçurtma.
Trông chừng cẩn thận vào.
Haziran 1752’de fırtınalı bir günde, uçurtma ipine bağladığı metal bir anahtarla deney yaptı ve uçurtmaya yıldırım düşmesini umdu.
Tháng 6 năm 1752, ông thực hiện một thí nghiệm nổi tiếng khi gắn một chìa khóa kim loại vào cuối dây bị ướt của một cái diều và thả nó vào trong một cơn bão.
Biz de hızlıca uçurtmayı ekledik, tepenin en üstüne, böylece çocuğun uçurtma uçurduğu görünüyordu ve uçurtmayı da görüyordunuz.
Vì thế, chúng tôi nhanh chóng tạo một con diều trên đồi cao để có thể thấy cậu bé thả diều và thực sự thấy một con diều.
Hadi uçurtma uçuralım.
Hãy tung bay cánh diều.
Uçurtma yapmayı mı?
Cách làm diều à?
Görünüşe göre Lae Me bize hapishaneden uçurtma yollamış.
Có vẻ như Limi gửi cho tao tin nhắn từ trong tù.
Bu evinizin büyüklüğünde bir uçurtma.
Đó là con diều có kích cỡ bằng nhà của bạn.
Uçurtmaya bak.
Con diều bay loạn kìa.
Aptal uçurtma yiyen ağaç.
Cái cây mắc diều ngu ngốc!
Kışın ortasında nasıl bir insan uçurtma uçurmaya çalışır ki?
Cái kiểu người gì mà lại cố thả diều ngay giữa mùa đông?
İşte uçurtmaların yeniden doğuşu budur.
Như vậy đây chính là thuở bình minh của thời đại của những cánh diều.
Kız uçurtma uçuruyor olabilir.
Nó sẽ thả diều được không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uçurtma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.