uçağın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uçağın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uçağın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uçağın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là máy bay, phi cơ, 飛機, tàu bay, Máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uçağın
máy bay(aeroplane) |
phi cơ(aeroplane) |
飛機(airplane) |
tàu bay(aeroplane) |
Máy bay(airplane) |
Xem thêm ví dụ
Japon uçakları donanmamızı ve ordunun üslerini bombalıyor. Máy bay Nhật đang bỏ bom Hải quân và các cơ sở quân đội. |
Belki uçaklarda, bu sayede jetlagin üstesinden geleceğiz. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Uçak tamamen doluydu. Động cơ số hai ơ đuôi máy bay bị hỏng. |
Ve gerçekten de uçak oyunu yapan bir çocuk gibi. Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay. |
Ama onları uçak görüşünde saklıyoruz. Nhưng ta giấu chúng ở nơi quang đãng. |
Uçağında beklenmedik bir arıza olursa uçamaz Không đâu, nếu như có việc bảo trì đột xuất đối với máy bay của anh ta |
Zack, ikimizde biliyoruz ki, bu uçaktan asla atlamıyacağız. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
O uçakta değiller zaten. Chúng không ở trong chuyến bay. |
Şu da uçak pisti. Đường băng đây. |
Profesör belki uçağı daha fazla yakıt alacak şekilde tasarlayabilirdi ama bunun eğlencesi nerede? Giáo sư có thể thiết kế cho chiếc máy bay chứa nhiều nhiên liệu hơn, nhưng thế thì còn gì vui nữa? |
Hiç tanımadığınız 250 öksüren, hapşıran kişinin bulduğu bir uçağa bazılarının bu hastalığı taşıdığını, bu hastalığın sizi öldürebileceğini ve aşısının olmadığını bilerek biner misiniz? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Pilotsuz uçak mı dedin? Anh nói đó là một máy bay không người lái? |
Başkenti boş ver, uçaktan inme ve benimle Paris'e gel. Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi. |
Şimdi, kusura bakmazsan uçağım bekliyor. Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi. |
Dünyanın ik uçağı gibi birşey bu. Nó như thể máy bay đầu tiên trên thế giới hay đại loại thế. |
Amerikan uçak gemilerini ve kuru havuzlarını yok etmeliyiz ne kadar süreceğine bakmadan! Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu! |
İşte uçaktan inince buraya ayak bastık; ben buraya bulutların arasındaki mercan resifi diyorum. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Bu uçakta olması gerekir. Tôi phải lên chuyến bay này |
Ancak oraya gidebilmek için uçmam gerekiyor ve ben uçağa binmekten korkarım. Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay. |
Siginakta yada uçakta... Chắc họ đang ở trên một con tàu hoặc một chiếc máy bay... |
Uçakla 2 saat sürer. Cách 2 giờ bay. |
Bir uçak yolladılar. Họ đã gửi đến một máy bay. |
Dünya'da Mars'a gidebilecek bir uçağı yapabilecek tek yer Langley Araştırma Merkezi'dir. 100 yıldır dünyanın en iyi havacılık merkezi. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Köydeki yazlık evimizin üzerinden hızla geçen uçakları izlemeyi severdim. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
Uçaklardan her biri sert bir manevra yapabilir ve yakıtlarının herhangi bir miktarını, yan yana bulunmaları şartıyla, havada yavaşlamadan anında aktarabilirler. Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uçağın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.