typsnitt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typsnitt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typsnitt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ typsnitt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phông chữ, phông, kiểu chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typsnitt

phông chữ

noun

phông

noun

kiểu chữ

noun

Nedanstående förklaring hjälper dig förstå de olika symboler och typsnitt som används på kartorna.
Sau đây là lời chú giải để hiểu được các ký hiệu và kiểu chữ in khác nhau dùng trên các bản đồ.

Xem thêm ví dụ

Detta typsnitt används i namnet på större politiska indelningar, som nationer, länder och kontinenter.
A Kiểu chữ in nầy (chữ hoa lớn) được dùng cho các phân khu chính trị lớn hơn như quốc gia, xứ và lục địa.
Nedanstående förklaring hjälper dig förstå de olika symboler och typsnitt som används på kartorna.
Sau đây là lời chú giải để hiểu được một số ký hiệu và Kiểu Chữ in khác nhau trên các bản đồ.
Cisneros anlitade därför boktryckaren Arnaldo Guillermo Brocario för att framställa typsnitt för dessa språk.
Vì thế, Cisneros đã thuê Arnaldo Guillermo Brocario, một tay thợ in đại tài, để chế tạo những kiểu chữ in của các ngôn ngữ này.
Skönheten och enkelheten i den franska texten framhävdes av ett lättläst och vackert gotiskt typsnitt i två spalter.
Bản dịch của Olivétan không chỉ hay, dễ hiểu mà còn đẹp mắt, dễ đọc nhờ kiểu chữ Gô-tích; mỗi trang được phân ra hai cột, chia thành từng chương, đoạn.
Estienne hade framställt en särskild uppsättning grekiska typsnitt för att trycka kungens handskriftssamlingar, och med utnyttjande av den började han framställa den första textkritiska utgåvan av de kristna grekiska skrifterna.
Dùng bộ chữ in đặc biệt tiếng Hy-lạp mà ông đã đặt mua để in tập sưu tầm bản viết tay của nhà vua, Estienne cho xuất bản cuốn Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đầu tiên có lời bình phẩm.
Detta typsnitt används för namnen på alla städer (och för den exakta lokaliseringen på stadskartan över Jerusalem).
Kiểu chữ in nầy (rô manh) được dùng cho tất cả các thành phố và thị xã (và cho các địa điểm chi tiết trên bản đồ thành phố Giê Ru Sa Lem).
Detta typsnitt används i namnet på större politiska indelningar, som nationer, länder och kontinenter.
Kiểu chữ in nầy được dùng cho các phân khu chính trị lớn hơn, như quốc gia, xứ và lục địa.
Detta typsnitt används för att ange geografiska platser, såsom hav, sjöar, floder, berg, dalar, öknar och öar.
Kiểu chữ in nầy (chữ nghiêng) được dùng cho các vị trí địa lý như đại dương, biển, hồ, sông, núi, vùng hoang dã, thung lũng, sa mạc và đảo.
Affischerna var riktigt stötande, för att inte nämna uselt designade - ska man vara trångsynt så kan man väl åtminstone välja ett bättre typsnitt?
Những tấm áp phích đó vô cùng xúc phạm chưa kể thiết kế rất cẩu thả -- Ý là nếu như bạn muốn trở nên mù quáng sao không dùng phông chữ đẹp hơn.
Detta typsnitt används för mindre politiska indelningar som regioner, folk och stammar.
Kiểu chữ in nầy, (chữ hoa nhỏ) được dùng cho các phân khu chính trị nhỏ hơn như các vùng, dân tộc và bộ lạc.
Nedanstående förklaring hjälper dig förstå de olika symboler och typsnitt som används på kartorna.
Sau đây là lời chú giải để hiểu được các ký hiệu và kiểu chữ in khác nhau dùng trên các bản đồ.
Jobs sade senare, "Om jag aldrig hade kommit in på den enskilda kalligrafikursen i college, skulle Mac aldrig haft flera typsnitt eller proportionellt fördelade teckensnitt."
Sau này Jobs bày tỏ rằng: "Nếu tôi chưa từng dự lớp học thư pháp riêng lẻ đó tại đại học thì Mac sẽ không bao giờ có nhiều kiểu chữ hay phông chữ có tỉ lệ cân xứng như vậy."
Från vänster till höger: Träsnitt som visar Daniel i lejongropen; initialbokstav i bladguld; tydliga och klara typsnitt.
Từ trái sang phải: hình in bằng mộc bản mô tả cảnh Đa-ni-ên trong hang sư tử; chữ cái mạ vàng; kiểu chữ sắc nét
Många tekniska problem uppstod, eftersom de spanska tryckarna inte hade några hebreiska, grekiska eller arameiska typsnitt.
Quá trình này gặp nhiều trục trặc về kỹ thuật bởi lẽ các thợ in ở Tây Ban Nha không có sẵn những kiểu chữ Hê-bơ-rơ, Hy Lạp hoặc A-ram.
Detta typsnitt används för mindre politiska indelningar, som regioner och amerikanska delstater och territorier.
Kiểu chữ in nầy được dùng cho các phân khu chính trị nhỏ hơn, như các vùng, và các tiểu bang và lãnh thổ của Hoa Kỳ.
Du kan använda olika formateringsalternativ för att ångra eller göra om ändringar, lägga till punktlistor, ändra typsnitt, markera text med mera.
Bạn có thể sử dụng các tùy chọn định dạng để hủy rồi làm lại hoặc làm lại các nội dung thay đổi, thêm dấu đầu dòng, thay đổi phông chữ, đánh dấu hoặc gạch ngang văn bản và làm nhiều điều khác
Kobergers typsnitt var av hög kvalitet och gjorde hans böcker kända för sin skönhet och läsbarhet.
Các tác phẩm do Koberger xuất bản có tiếng là đẹp và dễ đọc, nhờ kiểu chữ mà ông chọn in.
Detta typsnitt används för att ange geografiska platser, såsom hav, sjöar, floder, berg, dalar, öknar och öar.
Kiểu chữ in nầy được dùng để ghi các vị trí địa lý, như đại dương, biển, hồ, sông, núi, vùng hoang dã, thung lũng, sa mạc và đảo.
Detta typsnitt används för namnen på alla städer.
Kiểu chữ in nầy được dùng cho tất cả các thành phố và thị xã.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typsnitt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.