typ trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ typ trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typ trong Tiếng Thụy Điển.
Từ typ trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là loại, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ typ
loạinoun Och det är den typ av information de kommer ge dig? Và đó là loại thông tin mà họ sẽ mang lại cho bạn? |
kiểunoun Vi måste arbeta med att utveckla alla typer av tänkande. Chúng ta cần phát triển tất cả những kiểu trí óc này. |
Xem thêm ví dụ
Jag tillhandahåller alla typer av underhållning och förströelse. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Vilken typ av fälla? Bẫy kiểu gì? |
Mime-typ Beskrivning Suffix Insticksprogram Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Genom att de sänds i fångenskap skall deras skallighet göras ”bred som örnens” – förmodligen en typ av gam som endast har lite dun på huvudet. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Fetma kan vara en av de främsta orsakerna till typ 2-diabetes. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
De kanske har ersatts av kollektiv av olika typer.” Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”. |
Vi intalar oss gärna att våra fantastiska genombrott är av samma typ som den där splitternya, dyra kuvösen, höjden av modern teknologi, men oftast är de bara ihopsatta av vilka delar som helst som råkade finnas i närheten. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
12 Den tredje typen av bevis för att Jesus var Messias är Guds eget vittnesbörd. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
Främst finns här stationerat bombflyg av typen Tupolev Tu-95. Chiếc máy bay này dựa trên loại máy bay ném bom chiến lược Tupolev Tu-95. |
Vi kan inte låta vår typ dö ut! Ta không thể để giống nòi diệt vong! |
Det var den typen av smärta, brännande smärta, som du får när du biter i glass. Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy. |
Tror du jag är typen som tjallar på nån, om nåt? Cậu nghĩ tớ là kiểu người cứ bô bô kể hết mọi chuyện ra à? |
" Jag hade väntat denna typ av gåva. Uh, " Tôi không mong đợi loại quà đó. |
Vad är det här för typ? Hãy nghe cái này. |
Varför kommer vissa använder, den typ av magi? Sao họ lại dùng pháp thuật kiểu đó nhỉ? |
Hon är som typ krigaren vi behöver hitta Crane`s svärd. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
Gör följande om du får den här typen av meddelanden: Nếu bạn nhận được loại email này: |
Resterna av båten är daterade till mellan 100 f.v.t. och 70 v.t. och kan vara en sådan typ av båt som Jesus och hans lärjungar använde. Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng. |
Du verkar vara den typen. Anh tưởng tôi là kẻ sẽ mang tiền đi à. |
Detta är väldigt viktigt, eftersom många nya sidor som skapas bara är skräp, typ, ASDFASDF. Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF. |
Den andres hånfulla reaktion förvånade Kham, eftersom hans vän inte hade varit den hånfulla typen. Anh ta trả lời một cách chế giễu làm cho Khâm ngạc nhiên, bởi vì bạn Khâm hồi xưa không phải là hạng người hay chế giễu. |
Typ, dominogrejen. Hiệu ứng Domino cái củ kẹt. |
▪ Vid vissa typer av operationer används ofta sådana preparat som tranexamsyra (Cyklokapron) och desmopressin (Octostim) för att förbättra koagulationen och minska blödningen. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Olika typer av spel har olika effekt på din hjärna. Những games khác nhau có ảnh hưởng khác nhau tới não bạn. |
Jag kommer prata om innovationer i Afrika, som jag anser står för den renaste typen, sprungna som de är ur verkliga behov. Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typ trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.