tydliggöra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tydliggöra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tydliggöra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tydliggöra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là làm sáng tỏ, soi sáng, sáng, chiếu sáng, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tydliggöra
làm sáng tỏ(enlighten) |
soi sáng(enlighten) |
sáng(clear) |
chiếu sáng
|
rọi sáng
|
Xem thêm ví dụ
Att förstå sådan information som bakgrund och handling utgör en grund till att upptäcka evangeliets principer och lärosatser förutom att de tydliggör de sanningar som finns inom skriftställeblocket. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
Mormons bok tydliggör uppdraget för oss och leder oss också uppåt på vägen mot evigt liv. Cũng giống như Sách Mặc Môn đưa ra nhiệm vụ rõ ràng cho chúng ta, sách hướng dẫn chúng ta tiến đến con đường đưa đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Kung Benjamins sista tal till sitt folk lär på ett mästerligt sätt ut kraften och betydelsen av Frälsaren och hans försoning och tydliggör betydelsen av tjänande, lydnadens välsignelser och vikten av att nå ut till de behövande. Bài ngỏ cuối cùng của Vua Bên Gia Min cùng dân của ông đã giảng dạy một cách tuyệt vời về quyền năng và tầm quan trọng của Đấng Cứu Rỗi và Sự Chuộc Tội của Ngài cùng làm sáng tỏ ý nghĩa của sự phục vụ, các phước lành của sự vâng lời, và tầm quan trọng của việc tìm đến cứu giúp những người gặp hoạn nạn. |
Hur tydliggör återställelsens skrifter Bibeln? Thánh thư của Sự Phục Hồi làm sáng tỏ Kinh Thánh như thế nào? |
På 1200-talet blev fler linjer och former dragna för att tydliggöra koncepten bakom tonerna, detta ledde till den slags notation som vi har idag. Và thế kỷ thứ 13, có nhiều hàng hơn và những hình dáng mới của nốt nhạc được khóa lại trong khái niệm của giai điệu một cách chính xác, và điều này dẫn đến việc hình thành nên những nốt nhạc mà chúng ta có ngày nay. |
Herren uppenbarade återställelsens andra skrifter22 och förkunnade att dessa ord också skulle uppfyllas.23 Genom dessa heliga skrifters vittnesbörd kommer falska läror att vederläggas.24 Genom dessa heliga skrifters vittnesbörd ska Bibelns lära inte bara bekräftas utan också tydliggöras. Chúa cung ứng các quyển thánh thư khác về Sự Phục Hồi22 và tuyên phán rằng những lời đó cũng sẽ được ứng nghiệm.23 Với các chứng thư này, thì các giáo lý sai lạc sẽ bị thất bại.24 Với các chứng thư này, thì các giáo lý của Kinh Thánh không những được tái xác nhận mà còn được làm sáng tỏ hơn. |
Läraren bör ständigt söka efter tillfällen att använda skrifterna och profeternas ord för att tydliggöra och illustrera de lärosatser och principer som lärs ut i dessa kurser. Các giảng viên nên kiên định tìm kiếm cơ hội để sử dụng thánh thư và những lời của các vị tiên tri để làm sáng tỏ và minh họa các giáo lý và nguyên tắc được giảng dạy trong các khóa học này. |
Mormons bok tydliggör Kristi lära och för evangeliets fullhet till jorden ännu en gång (se 1 Nephi 13:38–41). Sách Mặc Môn làm sáng tỏ giáo lý của Đấng Ky Tô và mang đến phúc âm trọn vẹn cho thế gian một lần nữa (xin xem 1 Nê Phi 13:38–41). |
För att tydliggöra; definitionen på feminism är tron på att män och kvinnor ska ha likvärdiga rättigheter och möjligheter. Theo như định nghĩa, thì nữ quyền là đàn ông và phụ nữ nên có quyền và cơ hội bình đẳng như nhau |
Jag tänkte bara, att möta din egen död skulle motivera dig att tydliggöra dina mål i livet. Tôi chỉ nghĩ là trong trường hợp cận kề cái chết... có lẽ sẽ thúc đẩy anh... xác định được mục tiêu trong đời của mình. |
Att förklara lärosatser och principer, att berätta om insikter och relevanta upplevelser och vittna om gudomlig sanning, tydliggör en persons förståelse av evangeliets lärosatser och principer och förbättrar förmågan att undervisa andra om evangeliet. Việc giải thích các giáo lý và nguyên tắc, chia sẻ những điều họ hiểu biết và các kinh nghiệm quan trọng, cùng làm chứng về lẽ thật thiêng liêng đều làm sáng tỏ sự hiểu biết của một người về các giáo lý và nguyên tắc phúc âm cũng như giúp cho khả năng của họ để giảng dạy phúc âm cho những người khác được tốt hơn. |
Låt mig tydliggöra en sak. Cho phép tôi tuyên bố dứt khoát... / |
Moskva vill tydliggöra att de är emot resolutionen. Mát-xcơ-va muốn cho thấy họ rất nghiêm túc về việc chống lại nghị quyết này. |
Herren tydliggör vilken makt som är med en sådan vän som försakar världen för Herrens tjänst: ... Chúa phán rõ quyền năng nào sẽ đi với một người bạn như vậy, là người từ bỏ thế gian để phục vụ Chúa:‘ |
Återställelsens skrifter tydliggör Bibeln Thánh Thư của Sự Phục Hồi Làm Sáng Tỏ Kinh Thánh |
På 1200- talet blev fler linjer och former dragna för att tydliggöra koncepten bakom tonerna, detta ledde till den slags notation som vi har idag. Và thế kỷ thứ 13, có nhiều hàng hơn và những hình dáng mới của nốt nhạc được khóa lại trong khái niệm của giai điệu một cách chính xác, và điều này dẫn đến việc hình thành nên những nốt nhạc mà chúng ta có ngày nay. |
Dessa exempel är endast några få av många läror i Bibeln som tydliggörs av återställelsens skrifter.42 Những bằng chứng này chỉ là một phần nhỏ trong số nhiều giáo lý trong Kinh Thánh đã được làm sáng tỏ bởi các thánh thư của Sự Phục Hồi.42 |
Förståelse av händelserna i Andra Moseboken tydliggör att tillit till Herren och lydnad till en profet kan leda människor och nationer till att få Herrens utlovade välsignelser men att välsignelser hålls inne när folket klagar och inte lyder. Việc hiểu những sự kiện về sách Xuất Ê Díp Tô Ký làm sáng tỏ rằng việc tin cậy nơi Chúa và tuân theo một vị tiên tri có thể dẫn dắt dân chúng và quốc gia đến việc nhận được các phước lành đã hứa của Chúa nhưng các phước lành bị giữ lại khi người ta kêu ca và bất tuân. |
*Den topografiska reliefen har förstorats för att tydliggöra nivåskillnaderna *Địa hình nổi đã được làm lớn hơn để cho thấy những sự khác nhau về độ cao một cách rõ ràng hơn. |
Innebär att alternativa ord följer för att tydliggöra innebörden av ålderdomliga uttryck Báo hiệu có những chữ thay thế sẽ được theo sau để làm sáng tỏ ý nghĩa của những cổ ngữ. |
Vi behöver ökad tydlighet, vi behöver tydliggöra rollerna, processerna. Chúng ta cần làm rõ vai trò, quá trình. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tydliggöra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.