tvungen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tvungen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tvungen trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tvungen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gượng gạo, bắt buộc, miễn cưỡng, không tự nhiên, bị ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tvungen
gượng gạo(forced) |
bắt buộc(forced) |
miễn cưỡng(constrained) |
không tự nhiên(stiff) |
bị ép buộc(forced) |
Xem thêm ví dụ
Han föddes för två och ett halvt år sedan och jag hade en rätt jobbig graviditet för jag var tvungen att ligga stilla i en säng i ungefär åtta månader. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Du var bara tvungen att vara här. Ông chỉ cần ở đây thôi. |
Du blir tvungen att göra det själv, Emma. Cô phải tự mình làm chuyện này, Emma. |
Jag var tvungen att följa mitt hjärta, och det var redan på plats säkerhetsvakten pratade om, i studion skulle jag få min chans. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
Jag är tvungen. Tôi không còn cách nào khác |
Den som ouppsåtligt hade dödat någon var tvungen att lämna sitt hem och fly till en tillflyktsstad och sedan stanna där under en tid. Det lär oss att livet är heligt och att vi måste respektera livet. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Inom några dagar hade jag läst ut boken och var tvungen att erkänna att det som Bibeln berättar om skapelsen i själva verket inte motsäger kända vetenskapliga fakta angående livet på jorden. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
THE D.A. IS blir tvungen att erbjuda honom ett avtal. Công tố sẽ phải cho cậu ta 1 thỏa thuận. |
Slutligen var jag tvungen att acceptera faktum: Jag hade inte blivit inbjuden. Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến. |
Minst en var tvungen att medge möjligheten av en sådan sak. Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế. |
Du var tvungen att se den matchen. Anh đã được đi xem trận đó. |
Det finns också tillfällen då en broder kan känna sig tvungen att vidta rättsliga åtgärder för att tillvarata sina intressen i en redan pågående rättegång. Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
Jag var tvungen att försöka. Anh đang cố gắng hết sức |
Men efter 16 års äktenskap var Michael tvungen att erkänna att när han kom hem till sin hustru, Adrian, tycktes hans kommunikativa förmågor plötsligt försvinna. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
Jag var i princip tvungen att titta på den här speciella trumman, se hur den var gjord, vad de här små stämhusen var till för, vad sejarna var till för. Nói chung, tôi phải nhìn vào cái trống đó, nó được làm như thế nào, những cái quai nhỏ của nó để làm gì, những cái dây căng mặt để làm gì. |
Han måste under sådana omständigheter ha varit tvungen att säga nej många gånger, eftersom han var omgiven av hedniska människor, och det kungliga hovet var säkert fullt av omoraliskhet, lögn, mutor, politiska intriger och annat moraliskt fördärv. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
I Japan har situationen blivit så allvarlig att till och med katolska kyrkan, som är känd för att bestämt motsätta sig skilsmässa, har varit tvungen att tillsätta en speciell kommitté för att underlätta situationen för frånskilda och omgifta församlingsmedlemmar. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Jag visste att jag var tvungen att ge ett bra första intryck. Bố biết mình phải tạo ấn tượng mạnh. |
Var tvungen att skicka tillbaka den först. Anh phải gửi cái áo lại 1 lần. |
När ett Jehovas vittne attackerades och vägrade att ge igen, blev han slagen i ryggen bakifrån och var tvungen att uppsöka läkare. Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện. |
Jag hade inte plats för detta i mitt hus men jag var tvungen att avsluta det jag påbörjade. Tôi không có không gian riêng cho nó tại nhà Nhưng tôi phải hoàn thành những gì tôi khởi xướng |
Varför var Joey tvungen att kyssa just henne? Không hiểu tại sao Joey lại hôn cô ta. |
Under de mörka timmarna var han ofta tvungen att vakta fållan mot angrepp från vilda djur eller mot kringströvande tjuvar.” Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. |
Sir, Jag var tvungen att ringa in Natos bombtekniker. Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tvungen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.