ตู้ฟักไข่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ตู้ฟักไข่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตู้ฟักไข่ trong Tiếng Thái.
Từ ตู้ฟักไข่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là lò ấp, lồng ấp, mái ấp, ấp, tủ ấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ตู้ฟักไข่
lò ấp
|
lồng ấp
|
mái ấp
|
ấp
|
tủ ấp
|
Xem thêm ví dụ
ไม่กี่ปีมานี้ พวกมันมีขนาดใหญ่ขึ้น 1 ลูกบาศก์ฟุต โดยเฉลี่ย ในตู้เย็น ขนาดปกติ Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
บิดา หรือ มารดา ที่ ศึกษา กับ บุตร ที่ ยัง ไม่ ได้ รับ บัพติสมา จะ นับ เป็น การ ศึกษา, นับ เวลา, และ การ กลับ เยี่ยม เยียน ดัง ชี้ แจง ไว้ ใน ตู้ ปัญหา ใน พระ ราชกิจ ของ เรา ฉบับ เมษายน 1987. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
ต่อให้เราเก็บดีเอ็นเอของพวกมันไว้ในตู้เย็น เราก็ไม่สามารถทําให้ชีวิตเหล่านั้นกลับคืนมา Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế. |
ฉันไม่ได้แบ่งให้เช่าตู้พวกนี้หรอก Tôi sẽ không chia sẻ chúng đâu. |
ว่ากันว่าเมื่อฟักโดยไก่ที่พวกเขาโดยตรงจะแยกย้ายกันเกี่ยวกับการเตือนภัยบางส่วนและ จึงจะหายไปสําหรับพวกเขาไม่เคยได้ยินการเรียกร้องของแม่ที่รวบรวมพวกเขาอีกครั้ง Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
ตู้ ปัญหา Giải đáp thắc mắc |
ก็ในตู้นี้ทั้งหมดแหละ Tất cả các tủ đông đều chứa đầy mẫu. |
สํานักงาน คณะ กรรมการ อาหาร และ ยา ของ สหรัฐ แนะ นํา ว่า “ถ้า คุณ ยัง ไม่ กลับ บ้าน ภาย ใน สอง ชั่วโมง หลัง จาก มี การ เสิร์ฟ อาหาร อย่า นํา อาหาร เหลือ กลับ บ้าน [ควร รีบ นํา เข้า ตู้ เย็น ก่อน สอง ชั่วโมง ถ้า อากาศ ร้อน กว่า 32 องศา เซลเซียส].” Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”. |
ตู้เซฟที่นี่เช่าไว้อย่างน้อยที่สุดก็50ปี Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm. |
เช่นเดียวกับพวกเราหลายคน ผมได้แอบซ่อนตัวอยู่ในหลายๆ ตู้ตลอดชีวิตของผม บ่อยครั้ง ตู้ของผม จริงๆ แล้วมันมีผนังสีรุ้งสวยงาม Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
มดส่วนน้อยที่ประสบความสําเร็จในการหาทําเลที่เหมาะสม จะสลัดปีกของมันออก แล้วเริ่มวางไข่ และเลือกปฏิสนธิไข่บางส่วน จากน้ําเชื้อที่เหลือมาจากการผสมพันธ์ุ Rất ít trong số này tìm được nơi định cư thích hợp, mất đi đôi cánh, và bắt đầu đẻ trứng đã được thụ thai có chọn lọc với tinh trùng giữ lại lúc giao phối. |
รับปากฉันว่าจะไม่ฉี่รดตู้เสื้อผ้าอีกล่ะ Hứa với tớ rằng lần này cậu sẽ không đi tiểu trong tủ quần áo nữa nhé. |
เมื่อไข่ออกจากรังไข่ มันจะถูกนําไปที่ท่อฟอลลาเปียน ด้วยฟิมเบรียที่เหมือนนิ้วมือ Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay. |
สารานุกรม บริแทนนิกา กล่าว ว่า ไข่ “เป็น สัญลักษณ์ ที่ โดด เด่น แสดง ถึง ชีวิต ใหม่ และ การ กลับ เป็น ขึ้น จาก ตาย” ส่วน กระต่าย ป่า และ กระต่าย เลี้ยง ใช้ เป็น สัญลักษณ์ ของ การ เจริญ พันธุ์ มา นาน แล้ว. Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. |
และฉันคิดว่า การเปลี่ยนแปลงนี้ช่างมหาศาลนัก เนื่องจากมันเป็นคําตอบที่มีประสิทธิภาพ สําหรับปัญหาทางด้านชีววิทยา นั่นคือการทําให้อสุจินั่นอยู่ในตําแหน่งที่ สามารถเจอกับไข่ เพื่อที่จะสร้างเซลล์ไซกอท Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
ธนาคาร ปิด และ ตู้ เอ ที เอ็ม ก็ ไม่ มี เงิน ให้ กด หรือ ใช้ ไม่ ได้.” Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. |
พิจารณา ตู้ ปัญหา. Thảo luận Giải đáp thắc mắc. |
อวัยวะ วาง ไข่ ของ ตัว ต่อ เจาะ ไม้ 24 Sinh con —Một tiến trình kỳ diệu |
โอ้ั ตู้มันว่างเปล่า เหมือนปกติ Ồ, trống rỗng cả, như thường lệ. |
แปะชุดหนึ่งไว้ที่ตู้เย็น Dán chúng lên tủ lạnh. |
มันเบียดไข่ฟองอื่นตกจากรัง Nó sẽ chết vì ngột ngạt. |
ฉันเจอมันอยู่ในตู้เสื้อผ้าของคุณ Nó được giấu trong tủ của cậu. |
หาก พระเจ้า ได้ สร้าง เอกภพ และ วาง กฎ ที่ ปรับ ตั้ง ไว้ อย่าง แม่นยํา เพื่อ ควบคุม เอกภพ แล้ว พระองค์ ย่อม สามารถ ใช้ เซลล์ ไข่ จาก รังไข่ ของ มาเรีย ที่ จะ ให้ กําเนิด พระ บุตร ที่ เป็น มนุษย์ สมบูรณ์ ได้ เช่น กัน. Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn. |
เป็น ครั้ง คราว มี การ ให้ คํา แนะ นํา เพิ่ม เติม เช่น ตู้ ปัญหา ใน พระ ราชกิจ ของ เรา ฉบับ กันยายน 2008. Đôi khi cũng có những hướng dẫn thêm khác, chẳng hạn như khung Giải đáp thắc mắc trong Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 2008. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตู้ฟักไข่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.