tütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là váy xòe, xấp, váy ba-lê, chồng, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tütü
váy xòe(tutu) |
xấp
|
váy ba-lê
|
chồng
|
bao
|
Xem thêm ví dụ
Aslında bunun nedeni Şahitlerin kan nakli, tarafsızlık, tütün kullanımı ve ahlak anlayışı gibi konularda Mukaddes Kitaba dayalı tutumlarıdır. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Titreyen parmaklarında tütün artıkları var. Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh. |
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi. Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì. |
Bu, tütüne olan bağımlılığımı düşünmeme sebep oldu. Điều đó thật sự làm tôi suy nghĩ về thói nghiện ngập của mình. |
Tütün ister misin? Anh muốn thuốc lá không? |
(Çıkış 21:22, 23) Bu yüzden, tütün, uyuşturucular ya da alkolle bedenimizi kötüye kullanarak veya gereksiz risklere girerek yaşama değersiz bir şey gözüyle bakmamalıyız. Vì lý do đó, chúng ta chớ nên xem mạng sống như một cái gì rẻ mạt bằng cách dùng thuốc lá, lạm dụng thân thể bằng cách dùng ma túy hoặc rượu, hoặc liều lĩnh làm những điều không cần thiết. |
Ya da belki uzun süreli bir tütün alışkanlığının üstesinden gelmiş, ancak ayartmaya yenik düşüp bir iki kez yalnızken sigara içmiş olabilir. Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần. |
“Eğer tütün kullanımı fiziksel açıdan yanlışsa, ki öyle olduğu açıkça gösterilmiştir, zorunlu olarak ahlaksal açıdan da yanlış olmalıdır; çünkü psikolojinin yasalarından biri şöyledir: ‘Bedeni kötü yönde etkileyen ve rahatsız eden ne varsa, dolaylı olarak sinir sistemini, bu yolla da beyni ve dolayısıyla zihni kötü yönde etkiler.’ “Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’. |
2 Okul içinde veya dışında, evlilik öncesi seksin, müstehcen konuşmaların, tütün ve uyuşturucuların kötüye kullanımının kirletici etkileriyle bombardıman ediliyorsun. 2 Trong và ngoài phạm vi học đường, em liên tục chứng kiến những ảnh hưởng độc hại của những hành vi tình dục trước hôn nhân, nói năng thô tục, nghiện thuốc lá và ma túy làm điều tổn hại đến hạnh kiểm tốt của em đã có từ trước. |
Gök gürlemeleri, şimşekler ve kuvvetli boru sesleri arasında Sina Dağı tüttü ve titredi. Giữa sấm chớp và tiếng kèn thổi vang động, Núi Si-na-i bốc khói và rung động. |
Bu iki farklı şekilde ortaya çıkıyor: enfiye ve çiğneme tütünü. Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai. |
Derecelendirmesi 16 olan uygulamaların içeriğinde, daha sert bir uygunsuz dil kullanımı, suça ilişkin etkinliklerin tasviri ve tütün veya uyuşturucu kullanımının teşviki olabilir. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
Normalde öyledir eminim ama bu bir adamın keyfini çıkarabileceği en iyi tütün. Thông thường là vậy, tôi chắc rồi. nhưng đây là điếu thuốc tốt nhất mà một người đàn ông có thể tận hưởng. |
Neden beni 6 paket... tütün almaya gönderdiniz Kogolen'e? Tại sao ông biểu tôi phải đi tới Cogolin để mua sáu gói thuốc lá hả? |
Tütün firmalarının zengin olduğuna şaşmamalı! Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc lá giàu lên! |
Tütün yasal olarak satılıyor ve neredeyse her yerde kolayca bulunabiliyor. Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi. |
Aslında araştırmacılar tütünün başlıca bileşeni olan nikotinin, bırakılması en zor maddelerden biri olduğuna inanıyor. Thực tế, các nhà nghiên cứu tin rằng nghiện nicotin, chất hóa học chính trong thuốc lá, là một trong những thói nghiện khó cai nhất. |
Stres ve baskıdan kaçabilmek amacıyla, birçok kişi tütün, alkol ve uyuşturucu kullanır. Vì muốn tránh sự căng thẳng và áp lực, nhiều người dựa vào thuốc lá, rượu chè, ma túy. |
Gazeteye göre en gelişmiş ülkelerde tütün kullanımında azalma olsa da, sigara dünya çapında “hastalıklara yol açan en önemli dördüncü risk faktörü” haline geldi. Mặc dù việc hút thuốc lá có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”. |
Battaniye, tütün ve kibrite ihtiyacımız var. Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm. |
Burada sadece tütün var. Trong này chỉ có thuốc lá. |
Çiğneme tütünü uzun lifler halinde, genellikle torba içinde satılır. Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao. |
Yine de, beslenme alışkanlıkları, bedensel sağlık, zihinsel tutum, cinsellik, alkol, tütün, dinçlik kazandırdığı söylenen hapların kullanımı gibi başka birçok konuda bize yol gösteren muhteşem ilkeler sağlar. Nhưng Kinh Thánh cung cấp những nguyên tắc tuyệt vời để hướng dẫn chúng ta trong những vấn đề như việc ăn uống, sức khỏe thể chất, trạng thái tinh thần, vấn đề tình dục, việc uống rượu, hút thuốc lá, dùng chất kích thích để tìm khoái lạc và nhiều điều khác nữa. |
“Tütün almak için ne kadar çok para çarçur ettiğimi hiç fark etmemiştim” (Gyanu, Nepal). “Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal. |
Dişlerinde tütün lekeleri var. Có thuốc lá dính trên răng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.