Tutankhamon trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tutankhamon trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tutankhamon trong Tiếng Ý.
Từ Tutankhamon trong Tiếng Ý có nghĩa là Tutankhamun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tutankhamon
Tutankhamun
Solo il contenuto della tomba di Tutankhamon venne valutato 650 milioni di sterline. Chỉ tính vật dụng trong mộ của Tutankhamun cũng có giá trị lên đến 650 triệu bảng Anh rồi. |
Xem thêm ví dụ
Il suo nome compare inoltre accanto a quello di Akhenaton e della misteriosa Neferneferuaton come grande sposa reale su un cofanetto nella tomba di Tutankhamon. Tên của bà cũng đã được ghi lại bên cạnh tên của Vua Akhenaten và Vua Neferneferuaten cùng với tước hiệu Người Vợ Hoàng gia Vĩ đại trên một cái hộp nằm trong ngôi mộ của Tutankhamen. |
Balderston aveva già contribuito a Dracula e Frankenstein e aveva anche seguito l'apertura della tomba di Tutankhamon per il New York World quando era giornalista. Balderston đã đóng góp vào các bộ phim Dracula và Frankenstein, ngoài ra ông cũng là nhà báo đã viết về sự kiện mở lăng mộ Tutankhamun cho thời báo New York World nên ít nhiều đã khá quen thuộc với chủ đề khai quật lăng mộ. |
Infine il 26 novembre 1922, nel luogo dov’erano sepolti i faraoni egiziani nella famosa Valle dei Re, l’archeologo Howard Carter e lord Carnarvon scoprirono il tesoro: la tomba del faraone Tutankhamon. Cuối cùng vào ngày 26-11-1922, tại Thung Lũng của Các Vua, nơi nổi tiếng chôn các Pha-ra-ôn Ai Cập, nhà khảo cổ Howard Carter và ngài Carnarvon đã xác định đúng vị trí ngôi mộ Pha-ra-ôn Tutankhamen—họ đã nhận được phần thưởng xứng đáng. |
Howard Carter (Londra, 9 maggio 1874 – Londra, 2 marzo 1939) è stato un archeologo ed egittologo britannico, scopritore della tomba di Tutankhamon. Howard Carter (9 tháng 5 năm 1874 - 2 tháng 3 năm 1939) là một nhà khảo cổ học và Ai Cập học người Anh, là người chủ chốt khám phá lăng mộ của Pharaon Tutankhamun. |
Era l’anno 1922 e Howard Carter aveva appena scrutato all’interno della tomba del faraone Tutankhamon, nella Valle dei Re, in Egitto. Chuyện xảy ra vào năm 1922, lúc ấy ông Howard Carter vừa đặt mắt được vào hang mộ của vua Ai-cập (Pha-ra-ôn) Tutankhamen nằm trong “Thung lũng của Các Vua” tại xứ nầy. |
Ispirato dall'apertura della tomba di Tutankhamon nel 1922 e dalla maledizione di Tutankhamon, il produttore Carl Laemmle Jr. commissionò a Richard Schayer di trovare un romanzo che potesse fornire la base per un film horror a tema egizio, similmente a quanto già era stato fatto ispirandosi ai romanzi Dracula e Frankenstein. Lấy cảm hứng từ sự kiện lăng mộ Tutankhamun năm 1922 và những lời nguyền của pharaon, nhà sản xuất Carl Laemmle Jr. đã yêu cầu biên tập Richard Schayer tìm một cuốn tiểu thuyết để từ đó hình thành cơ sở cho một bộ phim kinh dị mang hơi hướm Ai Cập cổ đại. |
Solo il contenuto della tomba di Tutankhamon venne valutato 650 milioni di sterline. Chỉ tính vật dụng trong mộ của Tutankhamun cũng có giá trị lên đến 650 triệu bảng Anh rồi. |
Quando gli egiziani seppellirono il faraone Tutankhamon, misero molte cose di valore nella sua tomba, e con esse anche dell’aglio. Khi an táng Pha-ra-ôn Tutankhamen, người Ê-díp-tô đã để lại nhiều đồ vật có giá trị trong nhà mồ, gồm cả tỏi. |
Fu quindi nonna di Akhenaton e bisnonna di Tutankhamon. Bà còn là mẹ của Akhenaten và là bà của Tutankhamun. |
Famoso il ritrovamento della tomba di Tutankhamon. Phát hiện ra mộ của Tutankhamen. |
Trovò la tomba pressoché intatta del faraone Tutankhamon, una tomba egizia contenente quasi 5.000 oggetti. Ông đã tìm được ngôi mộ gần như nguyên vẹn của Pha-ra-ôn Tutankhamen, trong đó có gần 5.000 cổ vật. |
Questo ricordava agli antichi Egizi il dio Khepri, che rinnova la palla del sole ogni mattina, e ci spiega come lo scarabeo che rotola lo sterco sia diventato lo scarabeo sacro sul petto del faraone Tutankhamon. Điều này gợi nhớ người Ai Cập cổ đại về chúa Khepri của họ người làm mới bóng của mặt trời mỗi buổi sáng, đó là làm thế nào mà con bọ hung cuộn tròn trong phân bón lại có thể trở thành vật trang sức thiêng liêng trên bản khắc ở quan tài của pha- ra- ông Tutankhamun. |
Tutankhaton (poi Tutankhamon) — 8o o 9o anno di regno. Tutankhaten - năm 8 hoặc 9 - sau này đổi tên thành Tutankhamun. |
Tutankhamon e Horemheb fallirono i loro tentativi di riprendere la città. Tutankhamun và Horemheb đã thất bại trong việc chiếm lại thành phố từ người Hittite. |
Purtroppo, a causa dell'umidità del Basso Egitto, la maggior parte del materiali deperibili era ormai scomparsa o estremamente danneggiata - fato a cui non andò incontro la tomba di Tutankhamon, nel clima secco dell'Alto Egitto. Thật không may, do sự ẩm ướt của Hạ Ai Cập bởi vị trí của nó, hầu hết các đồ vật bằng gỗ dễ bị hư hỏng đã bị nước tàn phá - không giống như KV62, ngôi mộ của Tutankhamun nằm dưới khí hậu khô hanh của Thượng Ai Cập. |
Questo ricordava agli antichi Egizi il dio Khepri, che rinnova la palla del sole ogni mattina, e ci spiega come lo scarabeo che rotola lo sterco sia diventato lo scarabeo sacro sul petto del faraone Tutankhamon. Điều này gợi nhớ người Ai Cập cổ đại về chúa Khepri của họ người làm mới bóng của mặt trời mỗi buổi sáng, đó là làm thế nào mà con bọ hung cuộn tròn trong phân bón lại có thể trở thành vật trang sức thiêng liêng trên bản khắc ở quan tài của pha-ra-ông Tutankhamun. |
Quando Tutankhamon morì, non ancora ventenne, Horemheb era già stato designato come Iry-pat (principe ereditario) e Idnw (rappresentante del re per l'intero Paese) da parte dell'adolescente faraone; tali titoli compaiono sulle pareti della prima di tomba di Horemheb a Saqqara. Lúc Tutankhamun mất khi còn là một thiếu niên, Horemheb đã chính thức được vị ấu chúa phong làm rpat hay iry-pat (hiểu là "Người kế thừa hoặc là Thái tử") và idnw ("Đại diện của Đức Vua" trên toàn quốc); những tước vị này được tìm thấy trong ngôi mộ kiểu Memphis (khi ấy còn là nấm mồ riêng tư của Horemheb) tại Saqqara có niên đại từ thời Tutankhamun. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tutankhamon trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.