turp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ turp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cải củ, củ cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turp

cải củ

noun

củ cải

noun

Yeşil olup da acı tadı veren şeye turp diyemezsin.
Với rễ màu xanh và vị nóng, Cô ko thể gọi nó là củ cải được.

Xem thêm ví dụ

Turp gibi hem de.
Hoàn toàn vô sự.
Turp gibiler maşallah.
Tới giờ họ vẫn khỏe.
Bol turp da getirdin mi?
Có mang nhiều củ cải không?
Turp kadar sağlıklı.
Nó chắc như chuông.
Turp turşusu!
Củ cải say.
(a) Transüretral prostat rezeksiyonunda (TURP), cerrah siyekten, elektrikli halkasıyla dokuları kesen ve kan damarlarını tıkayan bir alet (rezektoskop) sokar.
(a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu.
O zaman da turp yiyor muydu?
Và cô ấy cũng về nhà ăn củ cải luôn sao?
Al işte, yine eğlencemize turp sıkıyorsun.
Có bạn đi, sis, ném nước lạnh.
Sonra da kırmızı turp sosuna banıyorsun.
Rồi chấm cho nó một ít mù-tạt này và tương ớt...
Mis gibi turplar geldi.
Củ cải béo hảo hạng!
Kanatta hasar, metalinde ağırlık, turbin hasarı...
Rung cánh, rả kim loại, máy móc hỏng hóc.
Yeşil olup da acı tadı veren şeye turp diyemezsin.
Với rễ màu xanh và vị nóng, Cô ko thể gọi nó là củ cải được.
Bol turp da getirdin mi?
Mang theo một IOT của củ cải?
Bir kaç saate kadar turp gibi olurum.
Có khả năng lên tiên trong vài giờ.
Turbin hasarı?
Máy móc hỏng hóc ư?
Altı ay boyunca sadece " turp " yemiş.
6 tháng qua bà ấy không ăn gì ngoài củ cải cả.
Turp gibiyim hem de.
Còn hơn là ổn.
Üzerinde soğan, turp yetiştirebileceğin sıradan bir toprak değil.
Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây.
Yunanlı tarihçi Herodotos, Mısırlı yetkililerin piramit inşa eden kölelerine yiyecek olarak muazzam miktarda soğan, turp ve sarmısak satın aldığını bildiriyor.
Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp.
Turp yediğinde koku dayanılmaz olurdu.
Cái mùi này thật sự kinh khủng quá mỗi khi con bé ăn củ cải.
O turp sepetine nasıl girdiğimi öğrendim.
Con đã biết vì sao mình lại nằm trong cái giỏ đó.
Çin lahanaları, turplar, kırmızı lahanalar.
Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
Evet, ve karının turp gibi,
Phải, và để cho họ thấy vợ anh...
Büyükannemin turp yemesi için onlara ihtiyacı var.
Bà cần răng giả để ăn củ cải.
Ama ortada turp falan yoktu.
Chỉ có củ cải đỏ là không còn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.