turist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ turist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là khách du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turist

khách du lịch

noun

Ama kazık yemeyen bir turist, gerçek bir turist değildir.
Nhưng khách du lịch mà không mất tiền thì gọi đếch gì là khách du lịch?

Xem thêm ví dụ

Bu kurumların çoğunlukla turistlerin, cezbedilerek çekileceği, ziyaret edeceği, bağış yapmakta gönüllü olacağı yerlerde kurulmuş olması tesadüf değil.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Nublar Adası sadece turistler için bir gösteri merkeziydi.
Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà.
Bu işte turistlere yer yok
Trong vụ này không có chỗ cho khách du lịch
İster inanın ister inanmayın sağınızdaki resim, geçen on yıl kadar bir sürede bütün mercan örtüsünü kaybeden Maui Adası'ndaki çok meşhur bir turist dalış noktasından.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Turistler Venedik kanallarında gondolla gezinmekten keyif alır
Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice
Kayalığın açık denize bakan tarafına tırmanmaya çalışırken düşen kaya parçalarını gören bir turist şunları anlatıyor: “Birkaç dakikada bir, minyatür bombalar gibi suya düşen kaya parçalarının ürkütücü sesini duyarsınız.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
Samara'da nehir yerel vatandaşlar ve turistler için favori dinlenme yerlerinden biridir.
Phía trước sông Samara là một trong những nơi vui chơi giải trí ưa thích của người dân địa phương và khách du lịch.
Bu birkaç ay boyunca dişi balinaları ve yavrularını dinlenirken veya suda oynarken izlemek için bölgede yaşayan insanlar ve turistler kumsallara ya da kayalıklara gelirler.
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Fakat bugün çağdaş bir turist Versay sarayına gidip 14. Lui'nin resimlerine bakarken onun için de 498 kişi akşam yemeği hazırlıyor.
Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình.
Yani sen turistsin.
Oh, vậy bà là khách du lịch à?
Kırsal bölgelerin çeşitliliği birçok turist rehberinin Kamerun’u, Afrika’nın küçültülmüş bir modeli olarak tanımlamasına neden olur.
Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ.
Senin turist en iyi adamlarımdan birini öldürdü!
Thằng ngu vừa giết một người giỏi nhất!
Turistler ve iş ziyaretçileri 180 gün boyunca Meksika'da kalabilirler.
Người đi du lịch và công tác có thể ở lại México lên đến 180 ngày.
Size bütün saygımla söylüyorum Bay Chapman favelalar pek turistlere göre bir yer değildir.
Với tất cả sự kính trọng, anh Chapman Khu đó hoàn toàn không phải điểm đến của du khách đâu.
Ana madde: Andorra ekonomosi Tahminen yılda 10,2 milyon turist ağırlayan Andorra ekonomisinin, gayrisafî yurtiçi hasılasının yaklaşık %80'ini turizm gelirleri oluşturmaktadır.
Bài chi tiết: Kinh tế Andorra Ngành dịch vụ du lịch của Andorra ước tính tiếp đón 10,2 triệu du khách mỗi năm.
O bir turist.
Anh ta là du khách
Çinli turistler uluslararası seyahatlerde 2012 yılında toplam 102 milyar dolar harcadı.
Khách du lịch người Trung Quốc chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012.
Turlar düzenliyor. Turistler için canavar turları, bilirsiniz.
Cậu ta dẫn tour, tour về con quái cho du khách.
Chuy turistlere tekne turu yapmak isteyecek ama bir Acapulco tekne turu şirketi ona engel olacak.
Chuy sẽ tạo dựng một công ty vận tải nhưng anh bị nghiệp đoàn Acapulco và Sở Du lịch gây khó khăn.
Şehrin kanallarında turistlere eşlik eden bir gondolcü olan Roberto’ya göre kanallarda gondolle gezmek “Venedik’i keşfetmenin bambaşka bir yoludur.
Anh Roberto, một người chèo thuyền cho du khách, nhận xét rằng ngồi trên thuyền đi dọc theo các dòng kênh là “một cách độc đáo để khám phá Venice.
Gölün etrafındaki bölge, eski Sovyet cumhuriyetlerinden biri olan Kırgızistan’a gelen turistlerin ilgisi çeken popüler bir yerdir.
Vùng xung quanh hồ là nơi thu hút khách đến Kyrgyzstan du lịch.
Bir turist vizesi istiyorum.
Tôi muốn có một thị thực du lịch.
Doğayı seven turistler, Epi Adasındaki nazik ama oyuncu dugonglarla birlikte yüzmek için dünyanın dört bir yanından oraya gider.
Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa.
Chew And Swallow'a hoş geldiniz, turistler.
Chào mừng đến với hòn đảo của chúng tôi đến với thị trấn Chew and Swallow.
Örneğin Avusturya, Fransa, İtalya ve İsviçre’deki Alp dağlarında çığ düştüğünde, bazen, sadece güvenli alanlarda kayak yapılması yönündeki uyarılara aldırmayan turistler hayatını kaybediyor.
Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.