tungumál trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tungumál trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tungumál trong Tiếng Iceland.

Từ tungumál trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, tiếng nói, ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tungumál

ngôn ngữ

noun

Þú getur skrifað á hvaða tungumáli sem þú vilt. Á Tatoeba eru öll tungumál jöfn.
Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

tiếng

noun

Nokkur tungumál voru töluð þar um slóðir á þeim tíma.
Nhiều thứ tiếng được dùng trong thời đó.

tiếng nói

noun

Hann umgekkst þá til þess að læra hið óskrifaða tungumál þeirra.
Để học tiếng nói không có chữ viết của họ, ông giao du với dân chúng.

ngôn

verb

Þú getur skrifað á hvaða tungumáli sem þú vilt. Á Tatoeba eru öll tungumál jöfn.
Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

Xem thêm ví dụ

Núna eru um 3000 tungumál eins og múrar sem tálma skilningi, og hundruð falskra trúarbragða rugla mannkynið.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
4 Tungumál breytast með tímanum.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
Lykillinn að einingu er því að tala „hreint tungumál“, það er að segja að fylgja leiðbeiningunum sem Guð hefur gefið okkur varðandi það hvernig hann vill að við tilbiðjum sig. – Sefanía 3:9; Jesaja 2:2-4.
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
" Sumir af það er stærðfræði og eitthvað af því er rússneska eða einhver slík tungumál ( til að dæma eftir stafina ) og sum það er gríska.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
Baskneska (baskneska: Euskara) er tungumál sem talað er í Baskalandi.
Tiếng Basque(Euskara, IPA: ) là một ngôn ngữ tách biệt được sử dụng bởi người Basque.
Hér var ekki aðeins um það að ræða að læra erlent tungumál því að með orðinu ‚Kaldear‘ er hér líklega átt við menntastéttina.
Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức.
Og hvílíkt kraftaverk er Gyðingar og trúskiptingar, er töluðu ólík tungumál, þangað komnir frá fjarlægum stöðum svo sem Mesópótamíu, Egyptalandi, Líbíu og Róm, skildu hinn lífgandi boðskap!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Það er tungumál skilnings, þjónustu og uppörvunar og gleði og huggunar.
Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi.
Dýrkendur Jehóva tala hið ‚hreina tungumál‘ biblíulegs sannleika sem miðlað er í gegnum skipulag Guðs.
Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có “môi-miếng thanh-sạch” nhờ nói lẽ thật của Kinh-thánh do tổ chức của Đức Chúa Trời cung cấp
Með þessum lögum varð velska opinbert tungumál í Wales.
Luật tiếng Anh bây giờ cũng có hiệu lực ở xứ Wales.
Nemandinn myndi líklega taka hraðari framförum ef þú bæðir söfnuð eða hóp, sem talar sama tungumál og hann, um að annast biblíunámskeiðið.
Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ.
Þaðan dreifðust menn svo smám saman út til allra heimshluta er Guð ruglaði tungumál mannkyns.
Với thời gian, người ta sinh ra đông đúc đủ để bắt đầu xây thành Ba-bên với một cái tháp ô nhục gần sông Ơ-phơ-rát.
Það er mögulegt vegna þess að Biblían hefur nú verið þýdd, í heild eða að hluta, á nálega 2000 tungumál.
Điều này có thể xảy ra bởi vì Kinh-thánh hiện nay đã được dịch ra trọn bộ hay một phần trong gần 2.000 thứ tiếng.
Alls eru töluð um 70 tungumál á svæðinu.
Khoảng 170 ngôn ngữ được nói trong thành phố.
12 Hvers vegna ættir þú að láta þér annt um að tala hið hreina tungumál?
12 Tại sao bạn phải lưu ý đến việc nói ngôn ngữ thanh sạch?
8 Trúfastir þjónar Jehóva um allan heim auka nú við boðunarstarf sitt, læra ný tungumál og flytja þangað sem þörf er fyrir fleiri boðbera.
8 Trên khắp thế giới, các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang gia tăng thánh chức, học ngôn ngữ mới và chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn.
Auk þess vantar fleiri þýðingarskrifstofur víða um heim til þess að þýðendurnir okkar geti búið og unnið þar sem tungumál þeirra er talað.
Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng.
16 Þú verður að nota hið hreina tungumál reglulega, annars missir þú tökin á því og hættir að geta talað það vel.
16 Bạn phải năng dùng ngôn ngữ thanh sạch, nếu không bạn sẽ quên nói cách rành rẽ.
Þegar húsráðandi talar annað tungumál
Khi chủ nhà nói tiếng khác
Tungumál sem Guð gefur nú á dögum!
Một ngôn ngữ được Đức Chúa Trời ban cho ngày nay!
Á undanförnum árum hafa milljónir manna sest að í hinum efnameiri löndum, annaðhvort sem innflytjendur eða flóttamenn, þannig að þar hafa myndast mörg erlend samfélög þar sem töluð eru fjölmörg tungumál.
Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài.
Rétt áður en Guð lofaði að „gefa þjóðunum hreint tungumál“ aðvaraði hann: „Bíðið mín þess vegna — segir [Jehóva], — bíðið þess dags, er ég rís upp sem vottur. Því að það er mitt ásett ráð að safna saman þjóðum og stefna saman konungsríkjum til þess að úthella yfir þá heift minni, allri minni brennandi reiði. Því að fyrir eldi vandlætingar minnar skal allt landið verða eytt.“ — Sefanía 3:8, 9.
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Önnur dýr en maðurinn virðast þó ekki hafa tungumál sem lúta málfræðilögmálum.
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm.
Í formála útgáfu sinnar skrifaði Erasmus: „Ég er algerlega andvígur þeim sem hvorki vilja leyfa óbreyttum borgurum að lesa Heilaga ritningu né heimila að hún sé þýdd á tungumál sem fólkið talar.“
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
Lærðu hið hreina tungumál núna!
Hãy học ngôn ngữ thanh sạch ngay bây giờ!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tungumál trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.