तुम्हारे लिए trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तुम्हारे लिए trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तुम्हारे लिए trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तुम्हारे लिए trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đây này, đây, của bạn đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तुम्हारे लिए
đây này(here you are) |
đây(here you are) |
của bạn đây(here you are) |
Xem thêm ví dụ
31 झुंड में रहनेवाले ये सभी जीव तुम्हारे लिए अशुद्ध हैं। 31 Những sinh vật lúc nhúc này đều ô uế đối với các ngươi. |
7 मांगो, और वह तुम्हें दिया जाएगा; ढूंढो, और तुम पाओगे; खटखटाओ, और तुम्हारे लिए खोला जाएगा । 7 Hãy acầu xin, rồi điều ấy sẽ được ban cho các ngươi; hãy tìm kiếm, rồi các ngươi sẽ gặp; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi. |
इसलिए वह तुम्हारे लिए एक अच्छा काम करने जा रहा है। Đó là lý do tại sao Ngài sắp sửa làm một chuyện kỳ diệu. |
मूसा ने लोगों से कहा, “क्या हमें इस चट्टान से तुम्हारे लिए पानी निकालना होगा?” Hãy để ý điều Môi-se nói với dân chúng: “Các người đòi chúng tôi khiến nước từ vách đá này chảy ra cho các người sao?”. |
तुम्हारे लिए हमारे मन में कुछ सकेती नहीं, पर तुम्हारे ही मनों में सकेती है। Chẳng phải chúng tôi hẹp-hòi đãi anh em, nhưng ấy là lòng anh em tự làm nên hẹp-hòi. |
6 मरियम को नमस्कार जिसने तुम्हारे लिए बहुत मेहनत की है। 6 Chào Ma-ri, người đã làm việc vất vả vì anh em. |
फिर उसने ड्योहॉनि को एक खत देते हुए कहा: “यह चिट्ठी साक्षी तुम्हारे लिए छोड़ गए हैं।” Trao cho Diojany lá thư, bà nói: “Nhân Chứng đã để lại lá thư này cho em”. |
या शायद, “तुम्हारे लिए उजाड़ छोड़ा गया है।” Cũng có thể là “bị bỏ lại cho các ngươi trong tình trạng hoang tàn”. |
11 कुरिंथियो, हमने खुलकर तुमसे बात की है, हमने तुम्हारे लिए अपने दिलों को बड़ा किया है। 11 Hỡi anh em ở Cô-rinh-tô, chúng tôi đã nói với anh em một cách thẳng thắn* và đã mở rộng lòng mình ra. |
3 भाइयो, हमारा फर्ज़ बनता है कि हम तुम्हारे लिए हमेशा परमेश्वर का धन्यवाद करें। 3 Hỡi anh em, chúng tôi phải luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh em. |
यह तुम्हारे लिए क्या कर सकता है जो किसी ने. Một người có thể làm điều đó cho anh. |
उन्होंने तुम्हारे लिए सही राह पहचानना मुश्किल कर दिया है। Làm loạn hướng của những lối các ngươi đi. |
ओह, तुम जानते हो कि मैं तुम्हारे लिए कुछ भी करना चाहते हैं । Thì em biết anh sẽ làm mọi thứ vì em mà. |
“मैं तुम्हारे लिए जगह तैयार करने जा रहा हूँ।”—यूहन्ना 14:2 “Tôi sắp đi chuẩn bị một chỗ cho anh em”. —Giăng 14:2 |
मैं हमेशा तुम्हारे लिए यहाँ हो जाएगा. Ta sẽ luôn ở bên con. |
तुम्हारे लिए, मेरी जान... मैं कुछ भी करूँगा । Vì em, vợ yêu... bất cứ chuyện gì. |
हर बार जब मैंने तुम्हारे लिए कुछ किया है यहोवा ने तुम पर कृपा की है। Mỗi khi cháu giúp gì cho cậu thì CHÚA ban phước cho cậu. |
मूसा ने उन्हें बताया, “यह तुम्हारे लिए खाना है, यहोवा ने दिया है। Môi-se nói: “Đó là bánh mà Đức Giê-hô-va ban cho anh em làm thức ăn. |
11 हर दर्शन तुम्हारे लिए मुहरबंद किताब जैसा है। 11 Mọi khải tượng đối với các người như lời trong sách niêm phong. |
“मैंने तुम्हारे लिए नमूना छोड़ा है”: (10 मि.) “Tôi đã nêu gương cho anh em”: (10 phút) |
क्योंकि यदि तुम अपने प्रेम रखनेवालों ही से प्रेम रखो, तो तुम्हारे लिए क्या फल होगा? Nếu các ngươi yêu những kẻ yêu mình, thì có được thưởng gì đâu? |
ये सभी जानवर तुम्हारे लिए अशुद्ध हैं। Đó là những con vật ô uế đối với các ngươi. |
यीशु ने कहा, ‘मैं तुम्हारे लिए एक राज्य ठहराता हूं।’—लूका 22:29, 30. Chúa Giê-su giải thích: “Ta ban nước cho các ngươi”.—Lu-ca 22:29. |
+ 57 तुम खुद यह फैसला क्यों नहीं कर पा रहे कि तुम्हारे लिए क्या करना सही है? + 57 Sao anh em cũng không tự suy xét điều gì là công chính? |
11 आज दाविद के शहर+ में तुम्हारे लिए एक उद्धार करनेवाला पैदा हुआ है। + वही मसीह प्रभु है। 11 Vì hôm nay trong thành của Đa-vít+ có một đấng cứu rỗi+ được sinh ra cho các anh, ngài là Chúa Ki-tô. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तुम्हारे लिए trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.