túlka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ túlka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ túlka trong Tiếng Iceland.
Từ túlka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dịch, giải thích, phiên dịch, hiểu, 翻譯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ túlka
dịch(interpret) |
giải thích(interpret) |
phiên dịch(interpret) |
hiểu(interpret) |
翻譯
|
Xem thêm ví dụ
Það er ekki í okkar verkahring að túlka skipanir heldur að koma þeim áfram Chúng ta không có nghĩa vụ giải thích.Chúng ta coa nghĩa vụ gửi chúng đến đích |
Guðsríki er ekki kirkjan og Biblían gefur ekkert tilefni til að túlka það á veraldlega vísu. Nước Trời không phải là giáo hội, và Kinh-thánh không cho phép thế gian có quan niệm riêng về Nước Trời. |
Enn eru til margir sem túlka " vinstúlka " sem " hinsegin. " Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy. |
Að túlka ræðu fyrir bróður Albert Schroeder. Thông dịch bài giảng của anh Albert Schroeder |
Ég á erfitt með að túlka gjörðir annarra. Tôi không giỏi giải thích lý do hành động của người khác. |
Menn geta því ekki þýtt spádóma með því að skoða þá og túlka óháð Biblíunni. – Postulasagan 15:12-21. Lời minh giải không đến từ nguồn nào ngoài Kinh Thánh, từ sự tiên đoán của con người.—Công vụ 15:12-21. |
Spyrðu þig í sambandi við alla ritningarstaði sem þú ætlar að lesa: ‚Hvaða tilfinningu túlka þessi orð? Bất kỳ câu Kinh Thánh nào bạn định đọc, hãy tự hỏi: ‘Những từ ngữ này diễn đạt cảm xúc hoặc tình cảm nào? |
Þessi fyrirmæli undirréttar voru svo almennt orðuð að það var hægt að túlka þau þannig að Jennifer mætti ekki einu sinni ræða við Bobby, son sinn, um Biblíuna eða siðferðisreglur hennar. Lệnh này của tòa cấp dưới rộng đến mức có thể hiểu là chị Pater không được nói chuyện với con trai là Bobby về Kinh Thánh hay tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh! |
Foreldrarnir ættu ekki að túlka það sem svo að börnin séu að hafna þeim. Nếu vậy, cha mẹ họ không nên cảm thấy con đang từ bỏ mình. |
Eins og þegar spádómlegir draumar eiga í hlut ‚tilheyrir Guði að túlka.‘ — 1. Mósebók 40: 8, NW. Cũng như trong trường hợp các giấc chiêm bao có tính cách tiên tri, “sự bàn chiêm-bao do nơi Đức Chúa Trời” (Sáng-thế Ký 40:8). |
14 Þessar aðstæður á ekki að túlka sem merki um vanþóknun Guðs. 14 Chúng ta không nên xem những tình trạng này như là dấu hiệu cho thấy Đức Giê-hô-va không hài lòng. |
Mósebók 9:3, 4) Sumir Gyðingar túlka þetta þannig að menn hafi ekki mátt borða kjöt eða blóð skepnu sem var enn á lífi. (Sáng-thế Ký 9:3, 4) Một số người Do Thái diễn giải rằng điều đó có nghĩa là nhân loại không được ăn thịt hoặc máu của thú vật còn sống. |
Ef við ætlum að taka kenninguna um stórsæja þróun góða og gilda þurfum við að trúa því að vísindamenn, sem efast um eða trúa ekki á tilvist Guðs, láti ekki persónulegar skoðanir sínar hafa áhrif á það hvernig þeir túlka vísindalegar uppgötvanir. Nếu bạn xem thuyết tiến hóa vĩ mô là có thật, bạn cũng phải tin rằng những nhà khoa học theo thuyết bất khả tri hoặc vô thần sẽ không để quan điểm riêng ảnh hưởng đến sự giải thích của họ về những khám phá khoa học. |
8 Sumum kann að vera spurn hvað Jesús hafi átt við á einum stað þar sem virðist mega túlka orð hans þannig að hann sé að ráða fólki frá biblíunámi. 8 Tuy nhiên, một số người có thể cảm thấy bối rối bởi một đoạn Kinh Thánh được giải thích như thể Chúa Giê-su có ý can ngăn việc học Kinh Thánh. |
Megum við hafa getu til að ná tökum á, veita athygli, skilja og réttilega túlka skilaboð „þess Guðs sem gjörði [okkur]“ þannig að við reikum ekki af hans leið er bæn mín í nafni Jesú Krists, amen. Cầu xin cho chúng ta chú ý, lưu tâm, thấu hiểu, và am hiểu chính xác sứ điệp “Thượng Đế là Đấng đã sáng tạo ra [chúng ta]” để chúng ta không đi sai đường, tôi cầu xin trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Þegar gleymdar minningar skjóta upp kollinum túlka sumir þær sem vísbendingu um fyrra líf. Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước. |
Þar sem lexían yrði á ensku og móðirin skildi aðeins Telugu, var bróðir í greininni þar viðstaddur til túlka kennsluna. Vì bài học sẽ được dạy bằng tiếng Anh và bà mẹ chỉ nói tiếng Telugu, nên một người anh em trong chi nhánh đã có mặt ở đó để phiên dịch điều đã được giảng dạy. |
Á dögum Jesú var samt sem áður sterk tilhneiging til að túlka skynsamleg boð Guðs gagnstætt heilbrigðri skynsemi. Tuy nhiên, đến thời của Chúa Giê-su, người ta có khuynh hướng mạnh mẽ là lấy các điều răn hợp lý của Đức Chúa Trời rồi đem ra giải thích theo cách hết sức phi lý. |
Nei, því að Jehóva gaf Esekíel, sem var samtíða Daníel, reglu til að túlka þetta táknmál: „Tel ég þér dag fyrir ár hvert.“ Không, vì Đức Giê-hô-va cho nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên, người đương thời của Đa-ni-ên, một quy tắc để lí giải các kỳ tượng trưng ấy: ‘Ta định cho ngươi mỗi một ngày thay cho một năm’. |
Að túlka ræðu bróður Theodores Jaracz á umdæmismótinu „Réttlæti Guðs“ í París 1988. Thông dịch bài giảng của anh Theodore Jaracz tại Hội nghị Vùng “Công lý của Đức Chúa Trời” ở Paris vào năm 1988 |
Lækkaðu röddina til að byggja upp eftirvæntingu og til að túlka ótta eða kvíða. Giảm âm lượng để khơi dậy sự mong đợi hoặc để diễn đạt sự sợ hãi, lo lắng. |
Ég ætlađi ađ túlka ūađ á okkar hátt. Nhưng, thưa ngài, tôi đã có ý định là sẽ cho chính chúng ta xoay vòng trên nó. |
Það losar um hömlur hjá neytandanum og hann getur átt það til að túlka atferli annarra öðruvísi en hann myndi gera allsgáður. Þetta eykur líkurnar á ofbeldiskenndum viðbrögðum. Rượu có thể khiến một người mất tự chủ và rối loạn hành vi tác phong, làm cho người đó hiểu sai về hành vi hoặc lời nói của người khác và có khả năng phản ứng bằng bạo lực. |
Meðan Job var sem þjáðastur hafði hann tilhneigingu til að túlka orð þremenninganna þannig að þeir væru að lasta sig þótt þeir væru í rauninni að lasta Guð. Trong trạng thái đau buồn, Gióp có khuynh hướng xem những lời chế giễu của ba người đến thăm như là lời chế giễu chính ông, dù họ thật ra nói nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Hægt er að ganga skrefi lengra og segja að hið stjórnandi ráð eða aðrir ábyrgir bræður hindri frelsi samviskunnar og „réttindi“ einstaklingsins til að túlka Ritninguna. Một người có thể đi xa hơn nữa, đến chỗ cho rằng Ủy ban lãnh đạo trung ương của các Nhân-chứng Giê-hô-va hay những anh em có trách nhiệm khác xen vào quyền tự do lương tâm và “quyền” tự ý giải thích Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ túlka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.