推断 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 推断 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推断 trong Tiếng Trung.
Từ 推断 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kết luận, suy luận, suy diễn, suy ra, luận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 推断
kết luận(gather) |
suy luận(deduce) |
suy diễn(deduce) |
suy ra(deduce) |
luận ra(deduce) |
Xem thêm ví dụ
到现在为止,我们做了推断,也做了预测 现在我们要生成动作了 Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
人所作的预测往往都是根据他们有限的知识,通过科学研究,对现有的数据、趋势进行分析,甚至是根据“超自然感应”推断出来的。 Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
同样,Google 也可通过文件名推断图片的主题。 Tương tự như vậy, tên tệp có thể cho Google gợi ý về chủ đề của hình ảnh. |
根据圣经,我们可以推断出什么理由上帝要在这个时候将撒但完全暴露出来呢? Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không? |
如果以这个资料推断,如果我没有在我的摩托车上发生任何事故, 我将能够活到一百二十岁。 Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe. |
基本思路是先做推断,然后做出动作 Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn thực hiện suy luận và sau đó mới hành động. |
他们是根据上帝向以色列人颁布的律法——生物所流出的血要“倒在地上”——作出推断的。( Họ suy luận rằng luật pháp Ngài ban cho Y-sơ-ra-ên đòi hỏi máu lấy từ một sinh vật phải được ‘đổ trên đất’. |
同样道理,宇宙万物秩序井然,设计精妙,发挥着非凡的作用,我们看见这一切,自然应该推断出宇宙间确实有一位伟大的设计者——创造万物的上帝。 Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
我们可以怎样从但以理书1:3,4,6,推断出但以理和他三个同伴的背景? Qua các câu Đa-ni-ên 1:3, 4, và 6, chúng ta có thể suy đoán gì về gốc gác của Đa-ni-ên và ba đồng bạn của ông? |
现在在座的很多人能推断出她的症状。 Giờ chắc hẳn các bạn đã nhận ra triệu chứng của bà. |
在2000年之前,没有人口普查收集民族信息,因此中间年份的数据只能从其他数据(如语言和宗教信仰)推断出来。 Thông tin về dân tộc không được tiếp tục thu thập cho đến điều tra nhân khẩu năm 2000, và do đó được suy ra từ các dữ liệu điều tra khác, như ngôn ngữ nói và liên kết tôn giáo, trong các năm ở giữa. |
然后,他们跨过海峡到马其顿去,因为他们推断“上帝要召[他们]向马其顿人宣扬好消息”。 Từ đấy họ băng qua Ma-xê-đoan vì kết luận rằng “Đức Chúa Trời gọi [họ] rao-truyền Tin-lành ở đó”. |
审判的重心逐渐转移到“首饰盒信件”一事上,詹姆士·道格拉斯,莫顿伯爵四世在爱丁堡一个雕有F字样的(据推断是法兰西斯二世)银盒裡,发现了据称是玛丽写给伯斯维尔的八封信和许多其他文件,包括玛丽和伯斯维尔的结婚证明。 Bức thư đã được phát hiện thấy bởi James Douglas, Bá tước thứ 4 Morton ở Edinburgh trong một chiếc hộp bằng bạc được khắc một chữ F (được cho là chỉ Francis II), cùng với một số tài liệu khác, bao gồm giấy chứng nhận kết hôn Mary-Bothwell. |
阿米尔青年时期开始创作诗歌,尽管在这些诗作都未注明日期,但可以推断出它们最早写于阿米尔首次到达爪哇时期。 Amir bắt đầu làm thơ khi còn là một thiếu niên: mặc dù tác phẩm của ông không đề ngày tháng, sớm nhất được cho là đã được viết khi ông lần đầu tiên đi đến Java. |
不过,青少年不是单纯由于听了音乐就做出这些行为。 据推断,这类青少年本身已经饱受困扰,再加上重金属音乐的歌词,往往能把他们心中的苦恼抒发出来,他们因而喜欢听这类音乐。” Giả thuyết được nêu ra là các thanh thiếu niên đang phải vật lộn với các vấn đề nói trên và có thể bị nhạc kích động mạnh thu hút, vì các bài hát có những lời nói lên tâm trạng rối loạn của chính họ”. |
这样,Google 将不会使用来自您网站的访问信息来帮助推断用户的兴趣和受众特征,也不会将此类信息添加到用户的 Google 帐号中。 Sau đó, Google sẽ không sử dụng thông tin truy cập từ trang web của bạn để giúp suy đoán sở thích và nhân khẩu học cũng như không thêm thông tin truy cập từ trang web của bạn vào Tài khoản Google của người dùng. |
马太福音25:31-46)因此我们可以推断,这个比喻所指的,是耶稣在大患难爆发之后,带着天使来临、坐在宝座上施行审判的时候。( (Ma-thi-ơ 25:31-46) Vì vậy chúng ta có thể kết luận rằng dụ ngôn này có liên hệ đến thời điểm, sau khi hoạn nạn bùng nổ, khi Chúa Giê-su đến với các thiên sứ và ngồi trên ngai phán xét. |
这些症状往往被忽视 而未能推断出是抑郁症的症状。 Và những triệu chứng này thường bị bỏ qua trong chuẩn đoán trầm cảm. |
哈雷正确地推断出,在这些年份观察到的其实是同一颗彗星。 后来,这颗彗星就以哈雷为名,称为哈雷彗星。 Halley nói đúng khi đề nghị rằng cùng một sao chổi đã xuất hiện vào những lần này; về sau nó được đặt tên là Sao Chổi Halley. |
这个理论来自于 大卫胡伯和维塞尔的研究 他们是哈佛大学的两位学者 于1981年赢得诺贝尔奖 其课题是视觉生理学 那是一项非比寻常的研究 但我相信他们的一些工作 在推断的基础上 过早的进入了人类范围 Sự ra đời của ý tưởng đó dựa trên nghiên cứu của David Hubel và Torsten Wiesei, hai nhà nghiên cứu đến từ Harvard, và đã đoạt giải Nobel vào năm 1981 cho nghiên cứu của họ về sinh lí học trực quan, những khám phá rất đỗi thú vị, nhưng tôi tin một số nghiên cứu của họ đã được áp dụng vào cơ thể con người quá sớm. |
或多或少的,人们可能会猜想 死掉的那些人 都跟毒品交易有些关系 我们推断的原因是这些人有的被人用老练的手法折磨过 有的被人用熟练的手法杀死 多数是兼而有之 Ngụ ý hay rõ ràng thì đây vẫn là một câu chuyện về những con người đang chết dần bằng cách nào đó liên quan đến giao dịch ma tuý, và chúng tôi suy luận như vậy vì họ đã bị tra tấn hoặc xử tử một cách chuyên nghiệp hoặc cả hai. |
寒武纪生命大爆发时,海洋中出现生命, 产生极其复杂的食物, 由此推断,我们已经经历了一半。 Vào thời đại bùng nổ của kỉ Cambri, sự sống nổi lên từ các đầm lầy, sự đa dạng sinh sôi nảy nở, và từ những thứ chúng ta có thể kể ra, chúng ta đã đi được một nửa đoạn đường. |
耶利米书8:22;46:11)有些人推断,在圣经里,用来制造圣香的纳坦香脂,也可能出自乳香黄连木的一种。——出埃及记30:34,35。 (Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35. |
这正是在物理中你想要的: 当一个预言从相容的数学理论中推断出来 然后实际上被发展用以解释其它东西。 Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một lý thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác. |
不过,既然拿着无底深渊钥匙的天使就是得了荣耀的耶稣基督,我们由此可以推断出,当基督捉住撒但并把他囚在无底深渊里时,也会把邪灵一并囚禁起来。( (Khải-huyền 20:1-3) Những câu này chỉ đề cập đến việc Sa-tan bị quăng xuống vực và rốt cuộc được thả ra trong ít lâu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推断 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.