圖表目錄 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 圖表目錄 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 圖表目錄 trong Tiếng Trung.

Từ 圖表目錄 trong Tiếng Trung có nghĩa là bảng hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 圖表目錄

bảng hình

Xem thêm ví dụ

凯西 有 地
Casey có bản đồ.
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空, 建立一个能延传几代人的资料库。
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項]、[已修改的項] 和 [含有錯誤的項] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
請先設定印機,讓印機可搭配 Google 雲端列印功能使用。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
輕觸「選單」示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1)
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
戴伊弟兄不时来视察我们的部门,核对我的帐
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
您可以在「使用者多層檢視」報中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
使用 Google Analytics (分析) 報時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
7我这么做是为了一个a睿智的的,因为依照那在我里面的主的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
這是發在〈聖餐的行為與意義〉(Aktion oder Brauch des Nachtmahls)。
Zwingli cho ấn hành quyển Aktion oder Brauch des Nachtmahls (Thực hành và Tập quán Lễ Tiệc Thánh).
在马来西亚,一个广受欢迎的电视节目以选拔优秀的伊斯兰领袖为主题,这个在吉隆坡制作的节目名称是:“伊玛·穆达”或“青年领袖”。
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
根据上述引的律法,一个成年人如果引致胎儿死亡就要以命偿命,可见胎儿的生命在上帝眼中极为宝贵。
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
5月8日,在《蜘蛛人》創下達1.15億美元的首週末票房紀後,索尼宣布續集將於2004年上映。
Ngày 8 tháng 5 năm 2012, sau khi Người Nhện phá kỷ lục 115 triệu USD dịp cuối tuần mở màn, Sony Pictures cũng công bố một phần tiếp nối vào năm 2004.
這段時期波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。
Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự.
這兩種指標都可在「自訂」報中使用。
Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh.
需要 入境 申請 嗎?
Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không?
他“在圣处和真帐幕做公仆[利尔戈斯];这个帐幕是耶和华搭的,不是人搭的”。(
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
他 說 我們 標 類似
Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích.
创世记3:15)以色列国,特别是所罗门王在位期间,便预上帝的王国。(
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
于是我们就开始了分析,看看大屏幕上这个吧 在横轴上 显示的是攻击中的死亡人数 或者说是攻击的规模
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
如要前往該網頁,請按一下齒輪示 並選擇 [帳單與付款]。
Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán.
當您查看資料量超越上述限制的高基數維度報時,並不會看到該維度的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項中。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 圖表目錄 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.