τσιμπώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τσιμπώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσιμπώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τσιμπώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bắt, bắt giữ, cắn, nắm chặt, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τσιμπώ

bắt

(apprehend)

bắt giữ

(apprehend)

cắn

(prick)

nắm chặt

(squeeze)

siết chặt

(squeeze)

Xem thêm ví dụ

Με τσίμπησε.
Tớ bị chích.
Αλλά γνωρίζεις, Ένας σκορπιός πρέπει να τσιμπήσει...
Nhưng Người biết đấy, bọ cạp thì phải biết chích,
Τι τον τσίμπησε;
Ông ta bị sao vậy?
Mισό, θα τσιμπήσω και τoυς δυo μας!
Đợi đã, hay là cả hai huôn.
Το παθαίνεις όταν σε τσιμπήσουν.
Đó là điều sẽ xảy ra với người bị chích.
Τσίμπησε το δόλωμα.
Cá cắn câu.
Όταν επιστρέφω στο γραφείο μπορώ απλά να τσιμπήσω αυτή την πληροφορία πίσω στην επιφάνεια εργασία μου κι έτσι να χρησιμοποιήσω τον κανονικό υπολογιστή μου.
Khi quay lại cái bàn, tôi có thể cầm thông tin đó mang nó quay lại desktop thế là tôi có thể dùng chiếc máy tính để bàn rồi.
Μα όταν τσιμπούν οι μέλισσες, το κεντρί τους ξεριζώνεται και πεθαίνουν.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Τσιμπάνε ένα ελάφι και μετά κάνουν...
Bà có biết sau khi chích 1 con nai chúng sẽ.....
Μπορείς να την κατηγορήσεις που τσιμπήθηκε μαζί σου;
Anh có thể trách cô ấy vì đã có cảm tình với anh không?
Συνέχεια τσιμπάω τον εαυτό μου.
Em cứ tưởng mình đang mơ ấy.
Του είπα να μην τσιμπήσει.
Tôi đã nói đừng có theo.
Ας ελπίσουμε πως ο Γερμανός θα τσιμπήσει.
Hy vọng là kế hoạch này thành công và lão người Đức đó sẽ xuất hiện.
Θέλω να τσιμπήσω τα μαγουλάκια του!
Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó.
Τσιμπούν σαν μέδουσες.
Chích đau như sứa vậy.
Όταν μπαίνουν στην κρεβατοκάμαρά μας το βράδυ, προτιμούν να τσιμπήσουν τη γυναίκα μου.
Buổi tối khi chúng bay vào phòng ngủ của chúng ta chúng thích cắn vợ tôi hơn.
Θες να τσιμπήσουμε κάτι;
Cô muốn ăn một cái gì đó không?
Θες να σε τσιμπήσω, Ντόνα;
Em muốn anh véo em không, Donna?
Θέλεις να τσιμπήσουμε κάτι;
Nè, ăn 1 chút để bớt căng thẳng không?
Γιατί να τσιμπούν περισσότερο εκείνη κι όχι εμένα;
Tại sao vợ tôi lại bị đốt nhiều hơn tôi?
Σε περίπτωση που κάποιος προσβληθεί από αυτή την ασθένεια και κατόπιν τον τσιμπήσει ένα κουνούπι που είναι φορέας ενός άλλου τύπου του ιού, ίσως παρουσιάσει τελικά DHF.
Nếu sau khi bị nhiễm lần thứ nhất mà họ lại bị muỗi có mang một loại vi-rút khác chích, họ có thể mắc bệnh sốt xuất huyết.
Κοντά στο Τόκιο, στον νομό Τσίμπα, βρίσκεται το διεθνές αεροδρόμιο Ναρίτα, η κύρια πύλη εισόδου των διεθνών πτήσεων στην Ιαπωνία.
Ngoài Tokyo, sân bay quốc tế Narita nằm ở tỉnh Chiba, là nơi đón khách quốc tế.
Πρώτον, παρατηρήσαμε πως δεν τσιμπούν όλα τα είδη κουνουπιών το ίδιο μέρος του σώματος.
Đầu tiên, chúng tôi quan sát rằng không phải tất cả loài muỗi đều đốt ở cùng một bộ phận trên cơ thể.
Απλά, ελπίζω να τσιμπήσει το δόλωμα σύντομα.
Chỉ mong là hắn sớm cắn câu.
Λέει ότι αν καούν τα μούτρα σου, ή αν γίνει σουρωτήρι το στήθος σου... ή αν κατά τύχη σε τσιμπήσει καμιά ζαργάνα ή αν είσαι τόσο στρεσαρισμένος που θέλεις να φας καμιά σφαίρα, αυτό δηλώνει ότι δε θα κλαφτείς και δε θα μηνύσεις την πόλη.
Cam kết, nếu cậu bị lửa cháy nám mặt, hoặc bị cây thép xuyên thủng ngực, hoặc vô tình bị chọc phải cây kim nhiễm viêm gan C, hay bị ăn một viên đạn, cậu sẽ không mè nheo mà vác đơn đi kiện.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσιμπώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.