τσιμπιδάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τσιμπιδάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσιμπιδάκι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τσιμπιδάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhíp, kẹp tóc, cái nhíp, cái cặp tóc, cái kẹp tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τσιμπιδάκι

nhíp

(tweezers)

kẹp tóc

(hairgrip)

cái nhíp

(tweezers)

cái cặp tóc

(hairpin)

cái kẹp tóc

(hairpin)

Xem thêm ví dụ

Το 45άρι οπλάκι σου είναι τσιμπιδάκι.
Khẩu 45 ấy như ống hút thôi.
Χιλιοστόμετρο, φέρε ρούχα, τσιμπιδάκια και ζεστό νερό.
Milimét, đi lấy kẹp quần áo và nước nóng.
Πήρες το τσιμπιδάκι?
Anh có cái nhíp không? .
Σήμερα σας έμαθα πως ανοίγουμε μια κλειδαριά με τσιμπιδάκι.
Sáng sớm nay, tôi đã dạy các anh cách mở khóa bằng một cái kẹp tóc.
Δοκίμασε με τσιμπιδάκι.
Thử cái tách biểu bì xem.
" Πρoτιμάς τα μαλλιά μoυ με τσιμπιδάκι ή με κoρδέλα; "
" Cậu có thích mái tóc tớ đẹp hơn với buộc tóc hay kẹp tóc không? "
Κι έτσι εγώ και ομάδες άλλων οπλιζόμαστε με μπατονέτες και τσιμπιδάκια και προχωρημένες μεθόδους DNA για να αποκαλύψουμε αυτήν τη μικροσκοπική ζωή κοντά μας.
Và tôi cùng một vài đội khác được trang bị tăm bông và nhíp cùng các công nghệ di truyền hiện đại để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta.
Αυτός είναι ο Άαρον, ο εν λόγω μεταπτυχιακός φοιτητής, με το τσιμπιδάκι, και εδώ βλέπετε τον μηχανισμό των τεσσάρων χιλιοστών να κάνει άλμα σχεδόν 40 εκατοστών.
Đây là Aaron, chàng sinh viên băn khoăn cùng những cái nhíp, và những gì bạn thấy là kết cấu kích thước bốn milimét nhảy cao khoảng 40 centimét.
'Εχεις ένα τσιμπιδάκι;
Cậu có cái bím tóc không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσιμπιδάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.