tryck trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tryck trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tryck trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tryck trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đẩy, in ấn, áp lực, áp suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tryck

đẩy

verb

Jag behöver bara trycka till för att kapa din ryggmärg.
Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống.

in ấn

noun

Det kostar förstås att trycka och distribuera den här tidskriften.
Rõ ràng việc in ấn và vận chuyển tạp chí này cũng tốn kém.

áp lực

noun

En bra plats för negativt tryck och ventilering.
Nơi tốt nhất để giảm áp lực và thông gió.

áp suất

noun

Utan ett fungerande system finns det inte tillräckligt tryck för att få vätska ända upp.
Với một cơ thể chết, sẽ không có đủ áp suất mà lấy dịch.

Xem thêm ví dụ

Vi kommer se över henne, se till att hennes tryck inte sjunker igen, och ja, hon kommer klara sig.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Och det är alltid bra att komma ihåg att bara för att något finns i tryck, finns på internet, upprepas ofta eller har mäktiga förespråkare, behöver det inte vara sant.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Som jämförelse kan nämnas att det skönlitterära verk som sålde bäst samma år trycktes i en förstaupplaga på 12 miljoner exemplar i USA.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Om vi däremot inte är andligt fyllda, har vi inte den inre styrkan att stå emot yttre påtryckningar och kan krossas när de här krafterna trycker på.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Trots att Vad lär Bibeln? har funnits i mindre än två år har redan över 50 miljoner exemplar tryckts på mer än 150 språk.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Visa den tryckta inbjudan och förklara hur man använder den effektivt.
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
Tryck ner, flytta höger, släpp. Name
Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name
Det var inte förrän i början på 1800-talet som skygglapparna togs bort, med James Huttons publikation "Theory of the Earth" i vilken han berättar att jorden inte avslöjar något spår av början eller sikt mot ett slut; och sen, med att William Smiths karta över England kom i tryck, den första geologiska kartan på landnivå, som för första gången gav insikt i var olika stensorter skulle kunna finnas.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
Du kan också lägga till digitala versioner av prenumerationer på tryckta tidskrifter i Google Play eller apparna Google Nyheter och Tidningskiosk.
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
Det innebär stora ansträngningar och kostnader att författa, trycka och transportera bibliska publikationer och utföra många andra arbetsuppgifter vid Jehovas vittnens avdelningskontor, i kretsar och församlingar.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Coverdales bibel trycktes utanför England 1535, året innan Tyndale blev avrättad.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
Tryck på Lagring [följt av] Rensa lagringsutrymme.
Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ.
Och dessa fem sätt, som vi har tryckt på dessa praktiska vykort, skulle jag vilja säga, behöver inte kosta på jorden.
Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá.
Tryck på den rörliga videobubblan.
Nhấn vào bong bóng video nổi.
Och så rusade han bort till dörren till sitt rum och tryckte sig mot den, så att hans far kunde se direkt när han kom in från hallen som Gregor fullt avsedd att återvända på en gång till sitt rum, att det inte var nödvändigt att köra honom tillbaka, men att man behövde bara öppna dörren, och han skulle försvinna omedelbart.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Men under senare år har regeringarnas tryck på religiösa grupper minskat i många länder.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Albert förklarar, "tryck upp den hela vägen upp."
Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên."
Skyler trycker på " återuppringning " och får tag på nån strippa.
Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo.
Doaa satt med sina ben trycka mot bröstet, Bassem höll hennes hand.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
En momentnyckel är införd i kilspåret, på ett sådant sätt för att trycka tappen uppåt att låsa upp en PIN-kod.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Du trycker gonna mig över med Walker?
Cậu sẽ đẩy tôi ngã bằng cái khung tập đi à?
Det första stället man skulle förvänta sig att se enormt evolutionärt tryck idag, både för alla sinnesintryck, som håller på att bli massiva, och därför att organet är så plastiskt, är hjärnan.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
När de drar bort dem, kontrollerar de den tryckta texten.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
Förhöjt tryck skulle döda er omedelbart.
Bất kỳ một sự gia tăng áp suất nào đều có thể làm anh chết ngay tức khắc.
När du loggar in visas meddelanden på alla dina mobiler, men du behöver bara trycka på ett av dem.
Khi bạn đăng nhập, tất cả các điện thoại này sẽ nhận được lời nhắc nhưng bạn chỉ cần nhấn vào một lời nhắc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tryck trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.