ตรวจสอบความถูกต้อง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตรวจสอบความถูกต้อง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตรวจสอบความถูกต้อง trong Tiếng Thái.

Từ ตรวจสอบความถูกต้อง trong Tiếng Thái có nghĩa là kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตรวจสอบความถูกต้อง

kiểm nghiệm

Xem thêm ví dụ

ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(มาระโก 12:28-31) เปาโล กระตุ้น เตือน เรา ให้ ตรวจ ดู ให้ แน่ ใจ ว่า ความ รัก ที่ เรา แสดง ออก ใน ฐานะ คริสเตียน ออก มา จาก ใจ จริง.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
๒๒ และกษัตริย์สอบถามแอมันว่าท่านปรารถนาจะพํานักอยู่ในแผ่นดินในบรรดาชาวเลมัน, หรือในบรรดาผู้คนของเขา.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
อุปกรณ์ ที่ สลับ ซับซ้อน เหล่า นี้ ได้ รับ การ ดู แล จาก ช่าง ซึ่ง ตรวจ เช็ค อย่าง ถี่ถ้วน ทุก สัปดาห์.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
ตรวจ สอบ เวลา, สถาน ที่, และ สภาพการณ์ แวด ล้อม ของ ข้อ ความ.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
(กิจการ 17:11, ล. ม.) พวก เขา ตรวจ ดู พระ คัมภีร์ อย่าง รอบคอบ เพื่อ จะ เข้าใจ พระทัย ประสงค์ ของ พระเจ้า เต็ม ที่ ยิ่ง ขึ้น ซึ่ง ช่วย พวก เขา ให้ แสดง ความ รัก ด้วย การ เชื่อ ฟัง ต่อ ไป.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
บาง คน รู้สึก หงุดหงิด หรือ แม้ แต่ โกรธ ด้วย ซ้ํา เพราะ พวก เขา เชื่อ คํา โกหก เหล่า นั้น โดย ไม่ ได้ ตรวจ สอบ ข้อ เท็จ จริง เสีย ก่อน.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
ผมเข้าเครื่องตรวจตอน 7:30น. และผลออกมาชัดเจนว่าผมมีเนื้อร้ายที่ตับอ่อน
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
หาก eBook ไม่เปิดไปยังหน้าที่ถูกต้อง ให้ลองรีเฟรชหน้าและตรวจสอบการเชื่อมต่อ Wi-Fi
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
อย่าง ไร ก็ ตาม หาก การ ตรวจ สอบ ตัว เอง นั้น ทํา ไป ผิด ทาง ซึ่ง กระตุ้น เรา ให้ อยาก ค้น หา “เอกลักษณ์” ของ ตัว เอง หรือ ค้น หา คํา ตอบ ที่ ไม่ มี ความ เกี่ยว ข้อง กับ สัมพันธภาพ ของ เรา กับ พระ ยะโฮวา หรือ กับ ประชาคม คริสเตียน ก็ จะ ไม่ เกิด ประโยชน์ แต่ ประการ ใด และ อาจ ก่อ ความ เสียหาย ร้ายแรง ฝ่าย วิญญาณ ได้.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
คลิบพวกนี้และอันอื่นๆที่คล้ายกัน บังคับให้ทหารและตํารวจ เริ่มสอบหาความจริง
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
แบบ สอบ ถาม
Trắc nghiệm
แผนกตรวจสอบบัญชีของศาสนจักร
Sở Kiểm Toán Giáo Hội
ตรวจสอบซิ
Xem lại nào.
ผม ตรวจ สอบ หนังสือ เล่ม นั้น เสร็จ ภาย ใน เวลา สอง สาม วัน และ ต้อง ยอม รับ ว่า จริง ๆ แล้ว สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว เกี่ยว กับ การ สร้าง โลก ไม่ ขัด แย้ง กับ ข้อ เท็จ จริง ทาง วิทยาศาสตร์ ซึ่ง เป็น ที่ รู้ กัน เกี่ยว กับ ชีวิต บน แผ่นดิน โลก.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
ตลอด ชีวิต ของ เขา เขา ได้ มุ มานะ เพื่อ จะ บรรลุ เป้าหมาย นั้น ทั้ง ๆ ที่ มี การ ต่อ ต้าน จาก คริสตจักร คาทอลิก, ความ ไม่ แยแส ของ คน รุ่น เดียว กัน, ปัญหา เรื่อง การ ตรวจ แก้ไข ที่ ดู จะ ไม่ มี วัน จบ สิ้น, และ สุขภาพ ของ เขา เอง ก็ แย่ ลง เรื่อย ๆ.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
หากข้อความไม่มีข้อมูลการตรวจสอบสิทธิ์ที่ยืนยันว่าข้อความส่งผ่าน Gmail เราจะเตือนให้คุณปกป้องข้อมูลของตัวเอง
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
หมอ ที่ ตรวจ ผม รู้สึก ประหลาด ใจ.
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
ผลตรวจDNAของนายไม่สัมพันธุ์กัน..
Kết quả xét nghiệm DNA không khớp?
ก่อนที่จะแนบเซ็นเซอร์ระดับเจ็ทเจ็ทถัง ตรวจสอบที่แสดงถูกต้อง:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
(บทเพลง สรรเสริญ 37:11) ต่อ ไป นี้ ให้ เรา ตรวจ สอบ เกี่ยว กับ การ เติบโต ของ พระ คํา ของ พระเจ้า ใน สมัย ปัจจุบัน นี้.
(Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại.
ผมจริงจังกับการแสดงพอสมควร ผมจึงไปสมัครตัดตัวที่ จูลีอาร์ด เมื่อผมใกล้จบมัธยมปลาย ผมสอบตก ผมคิดว่าผมคงไม่เหมาะกับชีวิตในวิทยาลัย และไม่ได้ส่งใบสมัครไปที่ใดอีกเลย ซึ่งเป็นการตัดสินใจได้ฉลาดมาก
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
โปรด ตรวจ สอบ กับ พยาน พระ ยะโฮวา ใน ท้องถิ่น เรื่อง เวลา และ สถาน ที่ ที่ แน่นอน ของ การ ประชุม พิเศษ นี้.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตรวจสอบความถูกต้อง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.