trumhinna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trumhinna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trumhinna trong Tiếng Thụy Điển.
Từ trumhinna trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là màng nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trumhinna
màng nhĩnoun Jag vet att jag spräckte en trumhinna tidigare, men slutade inte sjungandet nu? Tôi biết là tôi bị thủng màng nhĩ nhưng mà tất cả việc tụng kinh dừng lại rồi sao? |
Xem thêm ví dụ
Sedan kom ljudet av fallande bomber och ett dån som spräckte trumhinnorna. Rồi tiếng rít của những quả bom và tiếng nổ nghe đinh tai nhức óc. |
På ett hustak nere i det närbelägna Kowloon stod en kvinna och hängde tvätt, och ännu en gång utsattes hennes trumhinnor för ett angrepp, när planet dånande flög över hennes huvud. Dưới đất, một phụ nữ đang phơi quần áo trên sân thượng nhà bà gần thành phố Kowloon khòm lưng xuống vì tiếng động cơ máy bay rú gầm trên đầu, như muốn xé toang màng nhĩ bà. |
Trumhinnorna. Ở yên đây, được chứ? |
Jag vet att jag spräckte en trumhinna tidigare, men slutade inte sjungandet nu? Tôi biết là tôi bị thủng màng nhĩ nhưng mà tất cả việc tụng kinh dừng lại rồi sao? |
Trumhinnorna spricker nästan. Làm thủng cả màng nhĩ của anh. |
Ljudet från explosionen hade skadat trumhinnorna. Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trumhinna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.