tröskel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tröskel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tröskel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tröskel trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tröskel

Ngưỡng

noun

När du väl klivit över tröskeln är dina bröder beredda att döda för dig.
Một khi ông bước qua ngưỡng cửa, bọn cờ hó này sẵn sàng giết người vì ông.

Xem thêm ví dụ

Kärleken står på din tröskel.
Cuối cùng thì tình yêu cũng tìm đến với chị rồi.
Jag tog ledningen. ”Hör här”, sa jag. ”Lärdom nummer ett: Lägg inte döda fåglar på din kärestas tröskel.
“Nghe này,” tôi nói với anh ta, “bài học thứ nhất: Không được để xác chim trên bậc cửa nhà người anh yêu mến.
Att vara under par med elnätet är den linje, tröskel där alternativ elektricitet är billigare än elektricitet från fossila bränslen.
Cân bằng hiệu quả kinh tế là một đường thẳng có ngưỡng, dưỡi ngưỡng đó thì điện có thể tái tạo sẽ rẻ hơn điện tạo từ việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
Det är viktigt att när man då skapar en modell, att man ser den normala utvecklingen som en förlust av grå substans i hjärnbarken, och det som händer i schizofreni är att man överskrider den gränsen, och vid någon punkt, när man går över gränsen, så passerar man en tröskel, och det är vid den tröskeln som vi säger att detta är en person som har denna sjukdom eftersom de har beteendesymptomen, hallucinationer och vanföreställningar.
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
När jag var lite över 30 landade drömmen om att bli författare på min tröskel.
Những năm tuổi 30 của tôi, giấc mơ trở thành 1 nhà văn gõ cửa nhà tôi.
De har passerat en tröskel i hjärnan mycket tidigare, kanske inte vid 20-22 års ålder, men redan vid 15 eller 16 så kan vi börja se att riktningen för utveckling är rätt annorlunda på hjärnans nivå, inte på beteendets nivå.
Họ bước qua một ngưỡng của não bộ còn sớm hơn nhiều, có lẽ không phải ở độ tuổi 22 hoặc 20, mà ngay cả khi ở vào độ tuổi 15 hay 16 bạn sẽ bắt đầu nhìn thấy quỹ đạo phát triển hoàn toàn khác ở cấp độ não bộ, chứ không phải chỉ là hành vi.
Jag har alltid stått på din tröskel.
Em luôn luôn đứng ở cửa nhà anh.
Men en viktig tröskel passeras när du mognar tillräckligt mycket för att acceptera vad som driver dig och tar ratten och styr det.
Tuy vậy đa số đều trên mức trung bình khi bạn đủ lớn để hiểu thứ thúc đẩy mình và để cầm lấy bánh lái và điều khiển nó.
De har passerat en tröskel i hjärnan mycket tidigare, kanske inte vid 20- 22 års ålder, men redan vid 15 eller 16 så kan vi börja se att riktningen för utveckling är rätt annorlunda på hjärnans nivå, inte på beteendets nivå.
Họ bước qua một ngưỡng của não bộ còn sớm hơn nhiều, có lẽ không phải ở độ tuổi 22 hoặc 20, mà ngay cả khi ở vào độ tuổi 15 hay 16 bạn sẽ bắt đầu nhìn thấy quỹ đạo phát triển hoàn toàn khác ở cấp độ não bộ, chứ không phải chỉ là hành vi.
Jag har bättre saker att göra än att hemsöka hans tröskel.
Nói với ông ấy, ta còn những chuyện hay hơn để làm chứ không phải đến đây.
Jag ska aldrig gå över dess tröskel igen.
Tôi sẽ không bao giờ bước qua ngưỡng cửa của nó.
Ingen forskare förutsåg att 2007- -skulle kanske en tröskel passeras.
Không nhà khoa học nào có thể dự đoán được vào 2007, cái gì có thể bất ngờ vượt qua ngưỡng.
Hans mor var 5 månader gravid när hon dök upp på vår tröskel.
Mẹ nó mang thai 5 tháng khi cô ấy xuất hiện ở ngưỡng cửa.
Att den lille jäveln skulle dyka upp på min tröskel.
Để tên lai căng ấy tới cửa nhà con?
Inte än, men hon har nog nått sin tröskel
Chưa, nhưng cô ta bắt sắp tới ngưỡng rồi.
Hoppas att de spårar mordet på Elena till hans tröskel.
Tôi hi vọng họ sẽ theo đuổi chuyện với Elena đến cửa nhà hắn.
som väntar vid min tröskel.
Và đợi chờ bên các cột cửa ta.
På vår tröskel, fru!
Trước cửa nhà chúng ta, bà xã à!
Ni unga kvinnor står nu på livets tröskel.
Giờ đây, các em là các thiếu nữ đang ở trước ngưỡng cửa của cuộc đời.
Men då vi tittar närmare på detta så kan vi se att de faktiskt gått över en annan tröskel.
Nhưng hãy nhìn vào mặt này một cách cụ thể bạn sẽ thấy những bệnh nhân đó vừa bước qua một ngưỡng khác.
Redaktören för Miami Herald, som kommer ut i USA, skrev till exempel: ”Vem som helst som har en gnutta logik kan summera de katastrofartade händelserna under de senaste åren och inse att världen står vid en historisk tröskel. ...
Chẳng hạn như ông chủ bút tờ báo Herald xuất bản tại thành phố Miami, Hoa-kỳ, có viết: “Hễ ai có một chút óc lý luận cũng có thể liên kết những biến cố khủng khiếp xảy ra trong mấy năm vừa qua để nhận thức rằng thế giới sắp sửa đi vào một khúc quanh lịch sử...
Hejda dina vandrande fötter vid en väns tröskel.
Hãy dừng bước lãng du trên ngưỡng cửa bạn bè.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tröskel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.