troligtvis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ troligtvis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troligtvis trong Tiếng Thụy Điển.

Từ troligtvis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ troligtvis

có lẽ

adverb

Vi är troligtvis den största ekonomin i världen.
Chúng ta có lẽ có nền kinh tế lớn nhất thế giới.

có thể

verb

Säg att deras barn troligtvis räddat fem liv.
Nói với họ là con của họ có thể sẽ cứu được 5 mạng sống khác.

Xem thêm ví dụ

1839 korsade en grupp pälshandlare från American Fur Company området Midway Geyser Basin och beskrev en "boiling lake" (ungefär "kokande sjö"), som troligtvis syftade på Grand Prismatic Spring, med en diameter på 90 meter.
Năm 1839, một nhóm săn lông thú từ công ty American Fur Company đã vượt qua lưu vực Midway Geyser Basin và nhận thấy có một "hồ nước sôi" ở đây, mà chính Grand Prismatic ngày nay, ước lượng đường kính khoảng 90 m (300 ft).
Han blev en effektiv altruist när han räknade ut att med den summa pengar han troligtvis skulle tjäna genom sin karriär, en akademisk karriär, kunde han skänka tillräckligt för att bota 80 000 människor från blindhet i utvecklingsländer och fortfarande ha tillräckligt mycket kvar för en helt fullvärdig levnadsstandard.
Anh đã trở thành người lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Efter mitt försvinnande var det några av mina kollegor som berättade för media om min förbindelse med Facebook-sidan, och att jag troligtvis arresterats av säkerhetstjänsten.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Vi är troligtvis lika skickliga
Có lẽ chỉ có Tàn Kiếm là ngang ngửa với thần
Den bild som troligtvis var den som de fick titta på var förmodligen den du ser i nedre vänstra hörnet av dessa bilder.
Bức ảnh mà chúng tôi có thể xác định được rõ nhất có lẽ là bức mà chúng đã được xem trong dữ liệu hình nằm ở góc cuối bên phía tay trái các bạn của những tấm ảnh căn cước này.
Skälet till att jag aldrig skulle göra så som gäst genom Airbnb är att gäster vet att de blir klassade av värdar, och att dessa betyg troligtvis påverkar gästens möjligheter att boka i framtiden.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Det och troligtvis ett brutet revben.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
Handlar troligtvis om att ni ska frige Pingvinen och Gordons ex.
Có lẽ có liên quan tới việc anh thả Chim cánh cụt và hôn thê cũ của Gordon.
Eftersom de var något större än den som Waterhouse beskrivit gavs dessa det vetenskapliga namnet Mesocricetus auratus, men troligtvis rör det sig om samma art.
Tuy nhiên, chúng to hơn một chút so với giống chuột hams mà Waterhouse tìm được, và tên khoa học của chúng là Mesocricetus auratus, mặc dù có thể chắc chắn rằng tất cả chúng đều cùng một loài.
Om det vore på det sättet, skulle han troligtvis ha utplånat Jehovas tillbedjare från jordens yta för länge sedan. (1 Moseboken 3:15)
Nếu đúng thế, chắc là hắn đã diệt hết những người thờ phượng Đức Giê-hô-va khỏi mặt đất từ lâu rồi.—Sáng-thế Ký 3:15.
Troligtvis kommer han också att resonera med dem om anordningarna för vigselceremonin och den bröllopsfest som eventuellt skall hållas efteråt, eftersom han vill ha ett rent samvete när det gäller denna tilldragelse som han blivit ombedd att spela en så stor roll i. — Ordspråksboken 1:1—4; 2:1; 3:1; 5:15—21; Hebréerna 13:17, 18.
Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18).
Gomorra, eller TROLIGTVIS, en av de saknade mördare från Sodom. "
Gô- mô- rơ, hoặc không chừng, một trong những kẻ giết người mất tích từ Sô- đôm. "
Men där vi är idag, om man vill nå in till en hel kropp, måste man troligtvis använda ett virus.
Nhưng hiện nay, nếu bạn muốn đưa nó vào toàn bộ cơ thể, bạn chắc hẳn phải dùng tới virus.
Denna patient är troligtvis 100% död från en bruten revben som punkterar lungan.
Nạn nhân này chắc chắn 100% chết vì bị xương sườn gãy đâm vào phổi.
Men när föräldrar saknar naturlig tillgivenhet kommer barnen att söka känslomässigt stöd någon annanstans – vanligtvis hos sina kamrater, och de kommer troligtvis att lägga sig till med deras attityder och uppfattningar.
Nhưng khi cha mẹ không bày tỏ loại tình cảm tự nhiên này, con cái sẽ đi tìm điểm dựa tinh thần ở nơi khác, thường là từ nơi bạn bè, và có lẽ sẽ bắt chước thái độ và lối sống của chúng.
Om du bara säger sådant som åhörarna redan vet, kommer du troligtvis inte att kunna behålla deras uppmärksamhet särskilt länge.
Nếu chỉ nói những điều mà cử tọa đã biết rồi, chắc là bạn sẽ không giữ được sự chú ý của họ lâu.
Den starkaste delen var troligtvis kavalleriet, som bestod av 1 341 man, och i tillägg hade den åtta infanteribataljoner, som bestod av nya rekryter eller tidigare skadade veteraner.
Lực lượng mạnh nhất trong đoàn quân hộ tống đội kỵ binh 1.341 người; số còn lại được phiên chế thành 8 tiểu đoàn bộ binh được thành lập từ các tân binh và các thương binh vừa mới hồi phục sức khỏe.
Troligtvis äger du en äkta uppskattning av livet nu liksom av den ännu storslagnare utsikten att få leva för evigt i ett paradis på jorden.
Có thể bạn thật lòng quý trọng món quà sự sống mà hiện nay bạn đang hưởng và cả đến triển vọng tuyệt diệu được sống đời đời trong địa đàng trên đất.
Det verkar dock mycket troligt, att spektrat av intelligens, sträcker sig mycket längre än vi kan föreställa oss idag, och om vi bygger maskiner som är intelligentare än vi, kommer de troligtvis utforska detta spektrum på sätt som vi inte kan föreställa oss, och överträffa oss på sätt som vi inte kan förstå.
Tuy nhiên, vẻ khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng.
Talet 360 antogs troligtvis på grund av antalet dagar under ett år.
Con số 360 có lẽ đã được chọn vì nó là số ngày trong năm của người cổ đại.
Ibland kan församlingen behöva lägga pengar på något specifikt, men om alla känner till församlingens omständigheter är det troligtvis inte nödvändigt att göra några pålysningar om bidrag.
Khi cả hội thánh ý thức được các nhu cầu địa phương phát sinh theo thời gian thì không cần thông báo thường xuyên về việc đóng góp.
Stora delar av två bibelhandskrifter på grekiska, som troligtvis gjordes strax efter Diocletianus hetskampanj, har faktiskt överlevt ända fram till vår tid.
Thật vậy, nhiều phần của hai bản sao Kinh Thánh bằng tiếng Hy Lạp (có lẽ hoàn tất không lâu sau sự chống đối của Diocletian) đã tồn tại đến ngày nay.
När han vände tillbaka till Korinth, hade han troligtvis med sig Paulus andra inspirerade brev till korinthierna. — 2 Korinthierna 8:6, 17, 18, 22.
Khi trở lại Cô-rinh-tô, rất có thể Tít mang theo lá thư thứ hai của Phao-lô viết dưới sự soi dẫn cho anh em ở đó (2 Cô-rinh-tô 8:6, 17, 18, 22).
Det som är så unikt med Davinia är att hon varje vecka är villig att lägga tid på andra människor: människor som inte bor i grannskapet, i hennes delstat eller ens i hennes land - människor hon troligtvis aldrig kommer att möta.
Điều tuyệt vời về Davinia đó là mỗi tuần cô ấy đều sẵn sàng dành thời gian để quan tâm đến người khác: họ không phải láng giềng, không cùng bang, thậm chí khác quốc tịch những người có lẽ cô ấy sẽ không bao giờ gặp.
Så här såg troligtvis Doaa ut den fjärde dagen i vattnet, på ringen med hennes två barn.
Đây chính là bức tranh vẽ cảnh Doaa trên chiếc phao cứu hộ với hai đứa trẻ sau ba ngày ngâm mình trong nước.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troligtvis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.