triumfbåge trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triumfbåge trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triumfbåge trong Tiếng Thụy Điển.
Từ triumfbåge trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khải hoàn môn, Khải hoàn môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triumfbåge
khải hoàn mônnoun Pretoriangardister på en relief som man tror kommer från Claudius triumfbåge, byggd år 51 v.t. Phù điêu có khắc một nhóm lính cận vệ, có lẽ xuất hiện trên Khải Hoàn Môn Cơ-lo-đi-ô, xây năm 51 CN |
Khải hoàn môn
Pretoriangardister på en relief som man tror kommer från Claudius triumfbåge, byggd år 51 v.t. Phù điêu có khắc một nhóm lính cận vệ, có lẽ xuất hiện trên Khải Hoàn Môn Cơ-lo-đi-ô, xây năm 51 CN |
Xem thêm ví dụ
Den här triumfbågen i Rom har använts för att förhärliga Konstantin Khải hoàn môn này tại thành Rô-ma đã được dùng để tôn vinh Constantine |
Pretoriangardister på en relief som man tror kommer från Claudius triumfbåge, byggd år 51 v.t. Phù điêu có khắc một nhóm lính cận vệ, có lẽ xuất hiện trên Khải Hoàn Môn Cơ-lo-đi-ô, xây năm 51 CN |
Triumfbågen (bild 2), som står i närheten av stadens centrum, byggdes till minne av den här viktiga händelsen. The Arc de Triomf (2) (Khải Hoàn Môn), tọa lạc gần trung tâm thành phố, được xây cất để kỷ niệm biến cố quan trọng đó. |
Triumfbågen, Paris. FCI Đại hội đồng, Paris. |
I triumfbågen finns änglar. Trong chèo có “Tứ quý”. |
I CENTRALA ROM I ITALIEN STÅR EN TRIUMFBÅGE SOM LOCKAR BESÖKARE FRÅN HELA VÄRLDEN. ĐỨNG SỪNG SỮNG TẠI TRUNG TÂM CỦA THÀNH PHỐ ROME, Ý, LÀ MỘT KHẢI HOÀN MÔN THU HÚT KHÁCH DU LỊCH TRÊN KHẮP THẾ GIỚI. |
Att de profetior som Jesus uttalade om Jerusalems förstöring år 70 v.t. gick i uppfyllelse bekräftas av Titus’ triumfbåge i Rom Lời tiên tri của Giê-su về sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem năm 70 công nguyên đã ứng nghiệm chính xác, như Khải hoàn môn Titus tại Rô-ma xác nhận |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triumfbåge trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.