trettondagen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trettondagen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trettondagen trong Tiếng Thụy Điển.
Từ trettondagen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự giác ngộ, sự hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trettondagen
sự giác ngộ(epiphany) |
sự hiện ra(epiphany) |
Xem thêm ví dụ
Vid kyrkomötet i Tour år 567 v.t. beslöt man därför att de 12 dagarna mellan juldagen och trettondagen skulle vara ”en helig och fröjdefull tid”. — The Catholic Encyclopedia for School and Home. Do đó, vào năm 567 CN, Giáo hội nghị thành Tours “công bố 12 ngày tính từ Lễ Giáng Sinh đến Lễ Hiển Linh là mùa lễ lộc và thiêng liêng” (The Catholic Encyclopedia for School and Home). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trettondagen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.