Třetí říše trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Třetí říše trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Třetí říše trong Tiếng Séc.
Từ Třetí říše trong Tiếng Séc có nghĩa là Đức Quốc Xã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Třetí říše
Đức Quốc Xãproper |
Xem thêm ví dụ
Největší tajemství třetí říše. Đế chế Đệ nhất Đế chế Đệ tam Đế chế |
V Srbsku se nyní tito vězni ocitli pod nadvládou Hitlerovy Třetí říše. Ở Serbia, những tù nhân này giờ đây ở dưới quyền Đệ Tam Quốc Xã của Hitler. |
Tyto malby byly ukořistěné Hansem Frankem v době Třetí říše. Những bức tranh này được vẽ bởi Hans Frank trong khoảng thời gian của Đế chế thứ ba. |
Ze dřeva, které je majetkem Třetí říše. Gỗ sồi là tài sản của Đế chế thứ 3. |
1939 – Druhá světová válka: Třetí říše anektovala západní Polsko. 1939 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Đức thôn tính phía Tây Ba Lan. |
Německá třetí říše je na vrcholu svojí moci. Đế chế thứ lll của Đức đang phát triển thế lực. |
Nacisté se snažili z mladých lidí — včetně nás čtyř sourozenců — udělat horlivé stoupence Třetí říše. Đức Quốc Xã muốn biến thế hệ trẻ, kể cả bốn anh em tôi, trở thành những người trung thành ủng hộ Đệ Tam Quốc Xã. |
Vzestup a pád Třetí říše. Sự trỗi dậy và suy tàn của Đế chế thứ ba. |
Ten náš husarský kousek bude vyžadovat znalost německé kinematografie v době Třetí Říše. Cuộc phiêu lưu của chúng ta lần này... yêu cầu kiến thức về điện ảnh Đức dưới Đế Chế Thứ Ba. |
Daniel 11:30b, 31 Hitlerova třetí říše anglo-americká Đa-ni-ên 11:30b, 31 Đệ Tam Quốc Xã của Cường Quốc |
Zeptali se mě, co přijde po Třetí říši. Họ hỏi, khi hết Đệ Tam Quốc Xã thì những gì sẽ đến. |
Chci obdržet kongregační čestné vyznamenání, za mojí neocenitelnou pomoc při zničení Třetí Říše. Tôi muốn nhận " Huân Chương Danh Dự Quốc Hội " cho sự giúp đỡ vô giá của tôi với việc lật đổ Đế Chế Thứ Ba. |
Od roku 1996 je v Německu dvacátý sedmý leden dnem památky obětí Hitlerovy Třetí říše. Kể từ năm 1996, ở Đức người ta chọn ngày này là ngày tưởng niệm các nạn nhân của Đệ Tam Quốc Xã của Hitler. |
Všichni tito lidé se podíleli na plánování pádu Třetí říše. Những người này đều có liên quan tới một âm mưu lật đổ Đệ tam Đế chế. |
Kdo kromě odborníků ví, jaký byl osud svědků Jehovových v době třetí říše? Ngoài các chuyên gia, còn ai biết về số phận của Nhân Chứng Giê-hô-va dưới thời Đệ Tam Quốc Xã? |
Vzestup a pád Třetí říše: dějiny nacistického Německa. Sự trỗi dậy và suy tàn của Đế chế thứ ba: Lịch sử Đức Quốc xã. |
Třetí říše dávno skončila. Đệ tam Quốc xã đã là lịch sử. |
Vyvolám v té jejich Třetí říši tak hrozný poprask, že tady zablokujeme tisíce vojáků, kteří nás budou muset hlídat. Tôi sẽ quậy cho thúi hoắc cái Đệ tam Đế chế của bọn chúng... để cho hàng ngàn quân sẽ bị kẹt cứng ở đây để lo cho chúng ta. |
Nikdy nezapomenu na mladého muže — nemohl mít víc než devatenáct let —, který rozšiřoval letáky obsahující předpovědi o pádu Hitlera a Třetí říše. . . . Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc... |
Ten se v lednu 1933 stal kancléřem a v následujícím roce převzal prezidentský úřad ve státě, který nacisté označili jako třetí říši. Hitler được bổ nhiệm làm thủ tướng vào tháng 1 năm 1933 và năm sau ông đảm nhiệm chức vụ quốc trưởng của cái được gọi là Quốc Xã hay là Đệ Tam Quốc Xã. |
Nucení zmizení využívané během ozbrojeného konfliktu, jako třeba rozkaz Nacht und Nebel vydaný Třetí říší může být považován za válečný trestný čin. Ngoài ra còn có một số thẩm quyền chỉ ra rằng những mất tích bắt buộc xảy ra trong cuộc xung đột vũ trang, như chương trình Sương mù và Đêm Thứ ba của Reich, có thể cấu thành tội ác chiến tranh. |
Když třetí říše svědkům nařídila, aby přestali konat své bohoslužby, jejich typická odpověď byla: ‚Musíme poslouchat Boha jako panovníka spíše než lidi.‘ Khi Đệ Tam Quốc Xã ra lệnh cho họ phải đình chỉ thánh chức, thì câu trả lời điển hình của các Nhân Chứng là: ‘Thà vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn vâng lời người ta’ ”. |
Jeden bývalý německý biskup napsal: „Plným právem se mohou označovat za jedinou velkou skupinu odpíračů vojenské služby z důvodu svědomí v době Třetí říše.“ Một cựu giám mục người Đức viết: “Họ có lý do chính đáng để khẳng định mình là nhóm đông nhất đã từ chối nhập ngũ vì cớ lương tâm vào thời Đức Quốc Xã”. |
Místní list Badische Zeitung v článku nazvaném „Památka zavražděným manželům Denzovým: Nový název ulice“ uvedl, že moji rodiče „byli za třetí říše pro svou víru zavražděni v koncentračním táboře“. Tờ báo địa phương Badische Zeitung, dưới hàng chữ lớn “Để tưởng nhớ ông bà Denz bị sát hại: Tên đường mới”, đã nói rằng cha mẹ tôi “bị sát hại vì đức tin trong trại tập trung thời Đệ Tam Quốc Xã”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Třetí říše trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.