trestní stíhání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trestní stíhání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trestní stíhání trong Tiếng Séc.
Từ trestní stíhání trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự theo đuổi, sự truy tố, sự đuổi theo, sự đeo đẳng, truy toá hình söï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trestní stíhání
sự theo đuổi(prosecution) |
sự truy tố(prosecution) |
sự đuổi theo
|
sự đeo đẳng
|
truy toá hình söï(criminal prosecution) |
Xem thêm ví dụ
Trestní stíhání začalo probíhat jinak. Chúng tôi cũng thay đổi cách khởi tố tội phạm. |
Počet trestních stíhání rychle vzrostl z 800 na 1 600. Số vụ cáo buộc nhanh chóng tăng gấp đôi, từ 800 lên tới 1.600. |
Poslanci nemohou být trestně stíháni za svá vyjádření nebo hlasování na schůzi Shromáždění nebo jeho orgánů. Đồng thời không thể bị truy tố vì những bài diễn thuyết, cách thảo luận hay bỏ phiếu tại Quốc hội. |
Trestní stíhání pokračuje Vụ truy tố tiếp diễn |
Má zpráva Kongresu obsahuje důkaz, jež by hned spustil trestní stíhání, ale Ministerstvo spravedlnosti žalobu nepodá kvůli prezidentské milosti. Bản báo cáo tôi trình lên Quốc hội ngày hôm nay bao gồm cả chứng cứ để tiến hành truy tố, nhưng Bộ Tư pháp sẽ không theo đuổi các cáo buộc do đã có lệnh tha của ngài Tổng thống. |
Paní Wertzner je trestně stíhána za vraždu Michelle Day. Za níž byl bratr Michelle, Ben Day, ve vězení posledních 28 let. Wertzner bị truy nã vì liên quan đến vụ giết hại Michelle Day mà Ben Day, anh trai cô bé đã bị bắt vào tù suốt 28 năm qua. |
Organizace pro bezpečnost a spolupráci v Evropě (OBSE) ve své tiskové zprávě z 18. září 2001 uvedla: „Kancelář OBSE toto rozhodnutí sice vítá, ale i nadále vyjadřuje politování nad tím, že trestní stíhání bylo vůbec zahájeno.“ Trong một thông báo gửi đến báo chí ngày 18-9-2001, Tổ Chức An Ninh và Hợp Tác Châu Âu (OSCE) phát biểu: “Mặc dù tán thành phán quyết, nhưng Văn Phòng OSCE vẫn tiếc rằng vụ truy tố này đã xảy ra”. |
Pravý účel auditu odhalil francouzský ministr financí, když prohlásil: „Tento audit může vést k právní likvidaci nebo k zahájení trestních stíhání . . ., což by pravděpodobně destabilizovalo činnost sdružení nebo způsobilo, že sdružení bude muset svou činnost v naší zemi ukončit.“ Bộ trưởng tài chính tiết lộ mục đích thật của việc này: “Việc kiểm toán có thể khiến một hiệp hội bị tịch thu tài sản hoặc bị đưa ra tòa án hình sự..., điều này có thể sẽ cản trở hoạt động của hiệp hội đó hoặc buộc hiệp hội đó chấm dứt các hoạt động trong khu vực của chúng ta”. |
A na prvním místě, budete tak laskav a odvolat ten příběh o jeho prodeji hlava, která, pokud pravda, že jsem se být dobrý důkaz, že to je harpooneer Stark šílený, a já jsem ani ponětí o spaní s šílencem, A vy, pane, myslím, pronajímatel, Vy, pane, že se snaží přimět mě k tomu vědomě, by tak učinit sami, které by mohly trestní stíhání. " Và ở nơi đầu tiên, bạn sẽ được tốt như vậy để không giư lời rằng câu chuyện về bán hàng của mình đầu, nếu đúng, tôi có được tốt bằng chứng cho thấy harpooneer này là ngay đơ điên, và tôi đã không có ý tưởng về ngủ với một gã điên; và bạn, sir, BẠN tôi có nghĩa là, chủ nhà, BẠN, thưa ông, bằng cách cố gắng để tạo ra tôi làm như vậy cố ý, do đó sẽ làm cho chính mình chịu trách nhiệm để bị truy cứu trách nhiệm hình sự. " |
Nebylo hlášeno žádné stíhání nebo odsouzení pro trestný čin obchodování s lidmi kvůli práci. Không có báo cáo truy tố hoặc kết án phạm tội buôn bán lao động. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trestní stíhání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.