tre trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tre trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tre trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tre trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ba, tam, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tre
baadjective noun numeral Han tjänar tre gånger så mycket pengar som jag gör. Anh ta kiếm tiền nhiều gấp ba lần tôi. |
tamnumeral Vi har en strikt " tre försyndelser " - policy. Chúng tôi có một chính sách tam điểm rất chặt chẽ với trường này. |
bàCardinal number Men kom ihåg att tid, liksom, för tre veckor sedan, när du tynar bort i fängelse? Nhưng thử nhớ lại... 3 tuần trước xem khi bà đang héo mòn trong tù ấy? |
Xem thêm ví dụ
NÄSTAN en miljon människor har blivit döpta av Jehovas vittnen under de tre senaste åren. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Ett piller två gånger om dagen är inte lika bra som tre piller - Nu minns jag inte statistiken. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
En invandrarkvinna med sina tre barn under den stora depressionen på 1930-talet Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Jag hörde för inte så längesedan att du var den första Koreanen att vara på omslaget på tre internationella ekonomi tidningar. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Tre och en halv vecka. 3 tuần rưỡi. |
De tre förarna stod och skrattade. ”Hur mycket ger du mig för att gå i den riktningen, tenente?” - Trung uý sẽ cho tôi bao nhiêu tiền để tôi đi về hướng đó trung uý? |
Russell Ballard i de tolv apostlarnas kvorum följande tre förslag: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
Tenzing var gift tre gånger. Tenzing đã ba lần lập gia đình. |
Vi kommer inte med någon begäran, och vårt besök kommer inte att vara längre än tre minuter.” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Fuji Television administrerar även tre stycken betalkanaler – Fuji TV One, Fuji TV Two och Fuji TV Next. Fuji Television còn kiểm soát ba kênh truyền hình là "Fuji TV One", "Fuji TV Two" và "Fuji TV Next". |
Låt eleverna fundera över hur de kan använda de tre principer som står på tavlan för att rakryggat kunna besvara sin väns fråga. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Med statyn som referens kan vi fastställa att det är Leonardos tre ansikten. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Det krävdes alla tre lapparna för att få fram siffrorna. Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số. |
Den här tidskriften tar upp tre vanliga lögner om Gud som har gjort att många tycker det är svårt att lära känna honom.” Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. |
Så vad blir fyra minus tre? Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? |
Tre stycken, Hurban, Štefánik och Masaryk, vilka tillverkades av Zvolen järnvägsfabrik, är bevarade och kan beses i närheten av slottet i Zvolen. Xe lửa bọc thép với tên gọi Hurban, Štefánik và Masaryk được xây dựng tại nhà máy đường sắt Zvolen, và bảo quản ở gần Lâu đài Zvolen. |
Surdegen får hela degen på ”tre stora mått vetemjöl” att jäsa. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
Tre viktiga egenskaper Ba đức tính thiết yếu |
Under loppet av två terminer, hösten och våren, tillbringar eleverna tre timmar om dagen, varje dag i vår 400 kvm stora ateljé och verkstad. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Tre år senare blev Marshallöarna en del av Mikroniesienmissionen Guam. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Han efterträdde Felix som Judeens prokurator omkring år 58 och hade tydligen den befattningen fram till sin död bara två eller tre år senare. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Inom tre månader fanns en armé på 30 000 man i området, ledd av Cestius Gallus, den romerske ståthållaren i Syrien. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
Hon såg på mig i mindre än tre sekunder och sedan frågade hon: ”Vem är det som är död, då?” Chị ta nhìn tôi chưa đầy ba giây và hỏi, “Ai là nạn nhân?” |
Tre av sammankomsterna hölls i Frankrike – i Paris, Bordeaux och Lyon. Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
15 Tillsammans innehåller dessa tre kategorier av bevis bokstavligt talat hundratals fakta som identifierar Jesus som Messias. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tre trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.