τραπουλόχαρτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τραπουλόχαρτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τραπουλόχαρτο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τραπουλόχαρτο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τραπουλόχαρτο
bàinoun Τακτοποιήστε τα 5 τραπουλόχαρτα. Κατά φθίνουσα σειρά, ανεξαρτήτως χρώματος. Hãy sắp xếp 5 quân bài theo thứ tự giảm dần không quan tâm đến chất của chúng. |
Xem thêm ví dụ
Αν υπνωτίσω τον Ντάνυ πριν τον χτυπήσεις με τραπουλόχαρτο, Nếu tôi có thể thôi miên Danny trước khi anh ném lá bài trúng anh ta |
Κατανοώ ότι ο προηγούμενος τρόπος ζωής μου με όλες τις υψηλές απολαβές του ήταν σαν ένας πύργος από τραπουλόχαρτα έτοιμος να καταρρεύσει ανά πάσα στιγμή. Tôi hiểu rõ lối sống trước đây với tất cả những vẻ xa hoa bề ngoài giống như ngôi nhà xây bằng những quân bài, chỉ chực đổ ập xuống bất cứ lúc nào. |
Στο χέρι της είχε πέντε τραπουλόχαρτα. Trong tay cô là 5 quân bài. |
Τώρα πλεον λογικά γνωρίζουμε ότι μια οικονομία που βασίζεται στην υπερ-κατανάλωση είναι ένα αεροπλανακι, μια πυραμιδα από τραπουλόχαρτα. Bây giờ chúng ta biết một cách hợp lý rằng nền kinh tế được xây dựng trên sự siêu tiêu dùng là mưu đồ Ponzi, là căn nhà của thẻ. |
Και όπως Madoff, είναι πολύ πιθανό ότι η ολόκληρη αυτοκρατορία του Vaughn είναι ένα σπίτι από τραπουλόχαρτα. Và như Madoff, có khả năng đế chế của Vaughn chỉ là những quân bài. |
Εντάξει, αλλά έπρεπε να βάλουν το υπογεγραμμένο τραπουλόχαρτο στο θησαυροφυλάκιο. Được rồi, nhưng họ phải cho lá bài được kí tên vào trong hầm tiền. |
Αν αυτή η εμπιστοσύνη χαθεί ξαφνικά, τότε είναι σαν να σαρώνει ο άνεμος ένα σπίτι φτιαγμένο από τραπουλόχαρτα». Nếu lòng tin tưởng đó bị cướp đi đột ngột, thì nó có thể giống như một ngôi nhà làm bằng những quân bài bị thổi tung lên trong gió”. |
Φωνή: Αν αθροίσετε τους αριθμούς των τραπουλόχαρτων το αποτέλεσμα είναι 365. Giọng nói: Nếu bạn tính tổng số tất cả các điểm trên trong một bộ bài, kết quả là 365. |
Τακτοποιήστε τα 5 τραπουλόχαρτα. Κατά φθίνουσα σειρά, ανεξαρτήτως χρώματος. Hãy sắp xếp 5 quân bài theo thứ tự giảm dần không quan tâm đến chất của chúng. |
Αν αθροίσετε τους αριθμούς των τραπουλόχαρτων το αποτέλεσμα είναι 365. Nếu bạn tính tổng số tất cả các điểm trên trong một bộ bài, kết quả là 365. |
Στο χέρι της είχε 5 τραπουλόχαρτα. Trong tay cô là 5 quân bài. |
Το σπίτι των τραπουλόχαρτων θα κατάρρεε. Những quân bài sẽ bắt đầu lung lay. |
(Εβραίους 11:1) Η πίστη στον Θεό χωρίς ακριβή γνώση της Αγίας Γραφής μοιάζει με σπίτι φτιαγμένο από τραπουλόχαρτα. (Hê-bơ-rơ 11:1) Tin nơi Đức Chúa Trời mà không có sự hiểu biết chính xác về Kinh Thánh thì giống như một căn nhà bằng giấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τραπουλόχαρτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.