trakasseri trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trakasseri trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trakasseri trong Tiếng Thụy Điển.
Từ trakasseri trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự quấy rối, sự quấy rầy, sự làm phiền, mối phiền muộn, cố đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trakasseri
sự quấy rối(harassment) |
sự quấy rầy(harassment) |
sự làm phiền(annoyance) |
mối phiền muộn(annoyance) |
cố đạt được
|
Xem thêm ví dụ
Förbannat roligt trakasseri, enligt mig. Quấy rối tình dục một cách vui nhộn. |
I artikeln berättar hon om sina egna upplevelser av sexuella trakasserier i Indien. Và trong bài báo này, cô ấy đã kể lại về lần đầu đối mặt với sự quấy rối tình dục ở Ấn Độ. |
För att motverka polisens trakasserier i vår tjänst bildade vi vad vi kallade en flygande patrull. Để đối phó việc bị cảnh sát quấy rầy trong thánh chức rao giảng, chúng tôi lập một nhóm chúng tôi gọi là đội cơ động. |
Men kom alltid ihåg: Kristna ungdomar behöver inte bli hjälplösa mobboffer. Inte heller bör de tolerera sexuella trakasserier eller låta sig förledas av någon som gör närmanden. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
Det är en öppen inbjudan till sexuella trakasserier. Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối. |
Sexuella trakasserier innebär alltid fysisk kontakt. Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác. |
Trakasserier på arbetet. Bị quấy nhiễu tại nơi làm việc. |
Trakasserier i fullt dagsljus? Quấy rối giữa ban ngày? |
UNDER två års tid hade hon tvingats utstå sexuella trakasserier från en arbetskamrat. TRONG hai năm một cô phải chịu đựng một nhân viên cùng chỗ làm quấy nhiễu về tình dục. |
”Komplimanger” som anspelar på sex, oanständiga skämt och flörtiga blickar kan också utgöra sexuella trakasserier. Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục. |
De ansvariga är medvetna om att det är till företagets bästa att komma till rätta med trakasserierna. Các công ty này biết rằng loại bỏ nạn quấy nhiễu là bảo vệ quyền lợi của công ty. |
Shaws advokat kör trakasserier och skadegörelse rakt ner i halsen på oss! Luật sư của Shaw sẽ buộc tội quấy rối, phá hủy tài sản và vi phạm quyền dân sự! |
Vittnena utsattes för trakasserier och angrepp. Nhân Chứng liên tục bị phá rối và tấn công. |
Så jag beskyllde honom för trakasseri och sen sparkade de mig, skickade hem mig och satte mig på några mediciner. Sau đó tôi tố cáo ông ta quấy rối và họ đã sa thải tôi, đuổi tôi về nhà và bắt tôi uống thuốc. |
Ditt arbete för miljön, sexuella trakasserier, som ambassadör... Việc chị làm về môi trường, tấn công tình dục, làm đại sứ... |
Enligt en undersökning blir anställda som utsätter andra för trakasserier distraherade i upp till 10 procent av sin arbetstid. Theo một nguồn đã ước tính, những nhân viên gây quấy nhiễu có thể bị phân tâm trong 10 phần trăm thời gian làm việc. |
Att berätta om sexuella trakasserier innebär ofta ett slut på karriären. Việc thông báo quấy rối tình dục cũng có thể là kết thúc sự nghiệp. |
I själva verket är alla inom vilken som helst yrkesgrupp en potentiell måltavla för trakasserier. Thật thế, bất kỳ ai trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có thể trở thành mục tiêu. |
Ju vanligare och mer metodiska trakasserierna blir, desto mer isolerat blir offret. Khi sự quấy nhiễu xảy ra thường xuyên hơn và hệ thống hơn, nạn nhân càng bị cô lập. |
Därför är det naturligt att alla som har ett arbete är intresserade av att få svar på frågorna: Går det att förhindra trakasserier? Vì thế, tất cả những ai đi làm đều có lý do để muốn biết câu trả lời cho các vấn đề sau: Có thể ngăn chặn nạn quấy nhiễu không? |
Har du blivit mobbad eller utsatt för sexuella trakasserier i skolan? Bạn đã từng bị bắt nạt hoặc bị quấy rối tình dục ở trường chưa? |
● Vad kan du göra om du utsätts för sexuella trakasserier? ● Bạn có thể làm gì nếu bị quấy rối tình dục? |
När det har gått så här långt är det inte troligt att den som utsätts för trakasserierna kan klara av situationen på egen hand. Đến lúc đó, nạn nhân có lẽ không còn tự đương đầu với hoàn cảnh được nữa. |
Obs! När du flyttar ett mejl till skräppostmappen manuellt får Google en kopia av det och kan analysera det i syfte att skydda användare från skräppost och trakasserier. Lưu ý: Khi bạn tự di chuyển email vào thư mục Spam bằng cách thủ công, Google sẽ nhận được một bản sao của email và có thể phân tích để giúp bảo vệ người dùng khỏi spam và lạm dụng. |
Att bli mobbad eller utsatt för sexuella trakasserier är verkligen inte kul. Đối phó với sự bắt nạt và quấy rối tình dục không phải dễ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trakasseri trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.