trafo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trafo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trafo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ trafo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người làm biến đổi, máy biến thế, Máy biến áp, vật làm biến đổi, máy biến áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trafo
người làm biến đổi(transformer) |
máy biến thế(transformer) |
Máy biến áp(transformer) |
vật làm biến đổi(transformer) |
máy biến áp(transformer) |
Xem thêm ví dụ
Sanıyorum şehirde yaşayan herkes grafitiyle ve onun her türlü şekliyle sürekli karşılaşıyor Bu Lower East Side'de çektiğim, bir kaldırımın üzerindeki çılgınca karalanmış trafonun resmi. Tôi nghĩ ai sống trong môi trường đô thị đều bắt gặp graffiti ở mọi nơi, đủ loại khác nhau. |
Makina kısmında makineye verilen elektrik dengeli olduğunu kontrol etmek için kontrol kabini açmak ve trafo musluklar ki doğru ayarlanmış mı? Ở phía bên của máy mở tủ điều khiển để kiểm tra rằng điện cung cấp cho máy cân bằng và biến vòi được thiết lập một cách chính xác |
Neyse, senin de bildiğin gibi ön bahçemin 200 metre güney batısında 60 kilovoltluk bir trafo bulunuyor. Dù sao thì, như em biết đấy, có một cái biến áp 60 kilôvôn cách sân trước của anh 200 mét về phía nam-tây nam. |
Değerler iyidir, makine devre kesici " kapalı " konumunda olduğundan emin olun ve trafo gerilimi yok olup olmadığını kontrol edin Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp |
Petersburg trafo merkezinin güvenlik kameralarını hackledim. Tôi đã hack vào những cuộn phim giám sát ở ga xép Petersburg |
Bir dahaki sefere güç trafosunu sen taşı. Lần tới anh nhớ mang theo máy biến áp nhé. |
Trafo, yüksek voltajlı elektriği tüketicinin kullanabileceği bir voltaja düşürür. Máy này đổi điện thế từ cao xuống thấp để người ta có thể dùng. |
Bu bir trafo sorunu değil. Đây không phải là lỗi máy biến thế. |
Petersburg'daki trafo merkezinde çalışıyormuş. Từng làm việc tại ga xép điện Petersburg. |
İsa’nın Yehova’yı tanımamızda oynadığı rol, bir elektrik trafosunun işlevine benzetilebilir. Việc Chúa Giê-su dạy dỗ có thể được ví như chức năng của máy biến thế. |
Yeni çekilen faz- faz gerilim ölçümlerin ortalamasını kullanın ve bu ortalama eşleştirmek için trafo dokunun konumunu belirleyin Sử dụng các mức trung bình của các giai đoạn, giai đoạn điện áp đo chỉ và thiết lập vị trí biến Tap để phù hợp với con số trung bình này |
Jax trafoya ulaşabilirse hayır. Không trễ nếu như Jax có thể ngắt được mạch. |
Yeni çekilen faz- faz voltaj ölçümleri ortalamasını kullanın ve bu ortalama eşleştirmek için trafo dokunun konumunu ayarlama Sử dụng trung bình của các giai đoạn giai đoạn áp đo chỉ và thiết lập vị trí máy biến áp để phù hợp với con số trung bình này |
T5 trafo için hareket ve iğnelere Tak sadece kullanılan transformatör dokunun pozisyon uygun aralığı ayarla Di chuyển để biến T5 và đặt các plug shorting phạm vi mà phù hợp với vị trí máy biến áp chỉ được sử dụng |
Trafolardan bakır teller çalardım. Trước đây anh vẫn ăn trộm cáp đồng ở các trạm biến thế. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trafo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.