토요일 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 토요일 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 토요일 trong Tiếng Hàn.
Từ 토요일 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thứ bảy, thứ từ, ngày thứ bảy, Thứ Bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 토요일
thứ bảynoun 우리는 토요일 오전 열 시에 집회소에서 만나기로 약속을 정했습니다. Chúng tôi đặt cuộc hẹn vào 10 giờ sáng thứ Bảy tại nhà hội. |
thứ từproper |
ngày thứ bảyproper 하지만 우리는 토요일이면 꼬박꼬박 그 봉사를 했답니다. Thế nhưng, chúng tôi ít khi bỏ lỡ ngày thứ bảy nào. |
Thứ Bảyproper 다음 토요일, 하루를 내, 여러분 스스로 아름다운 날을 설계해 보십시오. Thứ Bảy tới hãy dành cả ngày để lên kế hoạch cho một ngày tuyệt vời, |
Xem thêm ví dụ
그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
여러분의 월급10%를 받고 수요일을 다시 되파는 이런 식인 것이죠. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
그러다가 어느 일요일에 들은 연설 때문에 생각이 바뀌었어요. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
우리는 보통, 아버지가 일을 쉬는 토요일 오후나 일요일에 운반 여행을 떠났습니다. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
▪ 기념식이 1996년 4월 2일, 화요일에 거행될 것이다. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
토요일 하루 종일 7 1⁄2 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
일요일마다 우리는 기도로 집회를 마친 후에 잠시 노래 연습을 합니다. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
최근 「우리의 왕국 봉사」에 실린 아래 기사들의 내용을 간단히 연설로 다룬다. “일요일에 봉사의 직무에 참여할 수 있습니까?” Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
일요일 야외 봉사에 참여하도록 모두를 격려하라. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
월요일이 되자, 매일 백만명의 사람들이 이 사이트로 오기 시작했죠 Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
금년의 기념식 날짜는 4월 1일 목요일입니다. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
월요일 밤에 다른 초대를 거절하고 가족과 함께 저녁 시간을 보내려면 용기가 필요합니다. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
제이슨이라는 한 젊은이는 이렇게 회상합니다. “우리 가족은 항상 토요일 오전을 야외 봉사에 바쳤습니다. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
앵커리지 화요일 오전 8~10시에 대한 최대 입찰가: 1,320원 Giá thầu tối đa cho các ngày Thứ Ba, 8 đến 10 giờ sáng, tại Anchorage: 1,32 đô la |
대회가 끝난 다음 월요일에 고용주는 정말로 록사나를 해고했습니다. Sau hội nghị, vào ngày thứ hai, chị bị đuổi việc. |
4 토요일 오후 프로그램의 마지막 연설은 “창조주—그분의 특성과 그분의 길”이었습니다. 4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”. |
내가 아침 식사 테이블을 세우고, 식당에서 Jeeves를 볼 수 토 곳에서. Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng. |
그는 “나는 왕국회관에 가서 성서에 대해 배워” 하고 말하면서 일요일에 열리는 집회에 나를 초대했습니다. Bạn ấy giải thích: “Tớ học Kinh Thánh tại Phòng Nước Trời”. |
구주께서는 그분에 대해 더 배우기를 소망하는 사람들에게 “와서 보라”라고 권하셨습니다.15 함께 일요일 모임에 참석하자고 초대하거나 교회 사교 모임, 혹은 봉사 활동에 참여하도록 초대한다면, 방문자들은 자신들이 잘못 알고 있는 점들을 바로잡고 우리와 함께하며 더 편안하게 느끼게 될 것입니다. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
그러던 어느 일요일 제2지부 모임에 참석하고 있을 때 아사만케세 지방부에서 영어 읽기 및 쓰기 프로그램을 후원하고 있다는 것을 알게 되었다. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
약 40년 전, 우리 부부는 금요일 저녁 데이트로 성전에 갔습니다. Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu. |
그래서 일요일 아침에 1층으로 내려 오기만 하면 그곳이 바로 교회였습니다. Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 토요일 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.