tourne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tourne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourne trong Tiếng pháp.
Từ tourne trong Tiếng pháp có các nghĩa là biến, sự hỏng đi, đoạn tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tourne
biếnverb noun Ses avocats vont tourner ça en vendetta personnelle. Luật sư của hắn sẽ biến đó thành một mối thù cá nhân. |
sự hỏng điverb (sự trở chua của rượu vang của sữa) |
đoạn tiếpverb (đoạn tiếp (bài báo) |
Xem thêm ví dụ
À la lumière, tourne à droite. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Je vous ai permis de tourner un film ici. Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách. |
Après avoir tourné ça, on est allés au cirque au Madison Square Garden. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison. |
Intitulée “ Imam Muda ”, c’est-à-dire “ Jeune chef ”, l’émission est tournée à Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Un serviteur se tourne vers son maître, c’est-à-dire compte sur lui, pour recevoir nourriture et protection. Mais il doit aussi se tourner constamment vers lui pour comprendre quelle est sa volonté et la faire. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Certains ont acquis une notoriété internationale et effectué des tournées au Japon, en Malaisie ou à Singapour. Một số đã giành được danh tiếng quốc tế và lưu diễn tại các quốc gia châu Á như Nhật Bản, Malaysia và Singapore. |
Avec le mandrin tourne à 3000 tr/ min, vous pouvez voir que la force de serrage est réduite de plus de moitié Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa |
Il attend que les gardiens s’en aillent et se tourne vers moi Anh ta đợi bọn gác ngục đi khỏi rồi quay sang tôi |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Comme ça m'a changé moi et c'est pour ça que j'ai démissionné, parce que je ne pourrais jamais faire partie d'un truc qui tourne le dos à la vérité. Như nó đã thay đổi em và đó là lí do em phải nghỉ việc bởi vì em không thể thuộc về một nơi quay lưng lại với sự thật cả. |
On le tourne comme ça. Xoay người thế này. |
C'est parce qu'à chaque fois que les choses ont mal tourné, nous avons toujours pu agrandir un réservoir ou creuser quelques puits supplémentaires. Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm. |
», ils se sont alors tournés vers Pierre, le chef des apôtres. nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng. |
Ce spot est diffusé lors de sa tournée Back To Basics Tour et sur les télévisions américaines. On Tour, Back to Basics Tour và chương trình truyền hình thực tế The Voice. |
Je me suis tourné vers le président de mission qui m’accompagnait et lui ai demandé s’il avait un exemplaire du Livre de Mormon sur lui. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Toujours à tourner autour de Jewel. Lúc nào nó cũng... quanh quẩn bên vợ tôi. |
* À quelle occasion vous êtes-vous tournés vers Dieu pour avoir de la force quand vous étiez tentés, au départ, de vous tourner vers d’autres soutiens ? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
J'ai un peu la tête qui tourne. Tôi cảm thấy hơi chóng mặt. |
Je lui ai tourné le dos entièrement pour travailler dans le monde des soins. Tôi hoàn toàn rũ bỏ nó để đi làm công việc chăm sóc. |
Le globe Google Earth risque de tourner si votre contrôleur n'est pas calibré. Hình ảnh địa cầu của Google Earth có thể quay nếu thiết bị điều khiển không được hiệu chỉnh. |
Elle a tourné la tête et a vu Violette qui la fixait du regard. Nó nhìn sang và thấy Violet đang nhìn chằm chằm vào nó. |
Vers quoi puis-je me tourner ? » Tôi sẽ đi về đâu?' |
Elle s'est alors tournée vers le yoga, qu'elle continue à pratiquer aujourd'hui. Điều này đã khiến cô bắt đầu tập yoga mà cô vẫn tiếp tục cho đến ngày hôm nay và theo đuổi đam mê diễn xuất. |
Tourne-toi. Quay lại đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tourne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.