torun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ torun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cháu, cháu của ông/ba, cháu ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torun
cháunoun Biz ayın sonunda faturayı ödüyoruz, fakat gerçekte faturayı ödeyecek insanlar bizim torunlarımız. Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
cháu của ông/banoun (çocuğun çocuğu) |
cháu ngoạinoun Lütfen artık gelip, torunlarını da gör olur mu? Cha sẽ sớm đi thăm cháu ngoại của cha chớ? |
Xem thêm ví dụ
Altı torun ve torunların dört çocuğu dahil, hayatta olan üç çocuğumuzun ailelerinin tümü, büyük ölçüde sevgi dolu eşimin desteği sayesinde Yehova’nın hizmetinde faaliyet gösteriyor. Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Zamanla ibadetlere katılmaya da başladı, orada altı yaşındaki torunu ona yer ayırıyordu. Với thời gian, anh đã trở lại Phòng Nước Trời và tại đó, cậu cháu nội sáu tuổi giữ một ghế cho anh. |
Nedeni, insülin, IGF hormonu...... ve TOR yolu gibi...... bu hormonlardır,...... ve gereklidirler. Và lí do là những hóc môn này, giống như là insulin hay IGF hóc môn va con đường TOR, chúng là tối quan trọng. |
Ve 100 yıl sonra sizin torununuz veya torununuzun çocuğu veya yeğeni veya onun da çocuğunun sizin fotoğrafınıza baktığını hayal etmenizi istiyorum. Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
Kızım Şili'de doğdu, ve torunum Singapur'da doğdu, şimdi bu yerküredeki en sağlıklı ülke. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
Torun zencefilli keki (piernik toruński), Orta Çağ'dan beri Toruń şehrinde üretilen geleneksel Polonya geleneksel kekidir. Bánh gừng Toruń (piernik toruński), bánh gừng kiểu Ba Lan truyền thống đã được sản xuất từ thời Trung Cổ ở thành phố Toruń. |
Hahamlar 72 çevirmenle ilgili efsaneyi reddederek şunu belirttiler: “Bir zamanlar beş ihtiyar Tora’yı Kral Ptolemaios için Yunanca’ya çevirdi ve o gün, altın buzağının yapıldığı gün gibi İsrail için uğursuzdu, çünkü Tora doğru olarak tercüme edilemezdi.” Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
Yaklaşık 13 yıl önce bir gün, Kardeş Brems’in en büyük torunu beni aradı. Một ngày cách đây gần 13 năm, tôi nhận được một cú điện thoại từ một người cháu gái lớn nhất của Anh Brems. |
Hatta torunların belki. Hay là vài đứa cháu bé nhỏ chăng? |
Bunun yanında, çok küçük olmalarına rağmen dört torun, Mukaddes Kitabı inceliyor ve Yehova’nın Şahitlerinin Colombo Kuzey cemaatinin ibadetlerinde hazır bulunuyor. Thêm vào đó, bốn đứa cháu, mặc dù còn non nớt, cũng đang học hỏi Kinh-thánh và đi dự nhóm họp đạo đấng Christ tại hội thánh Bắc Colombo của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Torunum Freya. Cháu gái ta, Freya. |
Bakarsın torunların mühendis... Có thể các cháu của anh sẽ được... |
Bunlara her kim inanırsa . . . . o ancak aptal ve akılsız biridir.”—Mişne Tora, “Putperestlik Kanunları” 11. bölüm; Levililer 19:26 ile karşılaştırın; Tesniye 18:9-13. Ai tin vào những điều đó... là kẻ khờ dại và thiếu khả năng suy xét” (Mishneh Torah, “Laws of Idolatry,” chương 11; so sánh Lê-vi Ký 19:26; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-13). |
Senin torunların! Cháu của cha! |
Gerçekte Gamaliel öylesine saygın bir kişi oldu ki Mişna ondan şöyle söz eder: “Yaşlı Rabban Gamaliel öldükten sonra Tora’ya saygı ortadan kalktı, saflık ve dindarlık [harfi anlamı: “ayrılmış olma durumu”] öldü.”—Sotah 9:15. Thật thế, Ga-ma-li-ên đã trở thành một người được trọng vọng đến độ sách Mishnah nói về ông: “Khi Ra-ban Ga-ma-li-ên bậc huynh trưởng qua đời thì sự vinh hiển của sách Torah cũng qua đi, và sự thánh khiết và thánh thiện [nghĩa đen là “tách biệt”] đều tiêu tan” (Sotah 9:15). |
(Tekvin 22:17) Yehova bu vaadi İbrahim’in torunu Yakub’a tekrarladığında “yerin tozu” ifadesini kullandı ve Yakub bunu daha sonra “deniz kumu” olarak ifade etti. (Sáng-thế Ký 22:17) Khi lặp lại lời hứa này với Gia-cốp, cháu nội của Áp-ra-ham, Đức Giê-hô-va dùng cụm từ “cát bụi trên mặt đất”, và sau này Gia-cốp nói lại là như “cát bãi biển”. |
Kevin, torunun ne yapıyor? Kevin, cháu anh thế nào rồi? |
Aynı zamanda bu vadi, bir havza özelliği taşır, yaylalardan havzaya... ...tortu taşıyan ve orada yaşayan hayvanların kemiklerini sürükleyen nehirler akar. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
Laoghaire benim torunum biliyor musun? Laoghaire là cháu gái bác, cháu biết chứ? |
Çocukların, torunların ve onların da çocukları olur. " Anh sẽ có con, có cháu, rồi cả chắt nữa. " |
Kont Adhemar Philippe de Vitry'nin oğlu Gilles'in torunu serbest bir komutan büyük erkekliğinin savunucusu parlayan bir yiğitlik ve şampanya örneği. Bá tước Adhemar... con trai của Philippe de Vitry... con của Gilles... Đứng đầu các quân đội tự do... |
Bir dakika, torunum nerede? Chờ chút, cháu mình đâu rồi nhỉ? |
Torun kaplumbağa, çocuk kaplumbağanın sırtında. Con rùa con trên lưng rùa mẹ. |
Çocuğunu Kirin Tor'a vermek aileye onur getirirmiş. Là một vinh dự khi con của ai đó được gửi tới Kirin Tor. |
İbn Meymun’un günlerinde Yahudiler, “Tora”nın veya “Kanun”un, hem Musa tarafından kaydedilmiş yazılı sözleri hem de bu Kanunun yüzyıllar boyunca hahamlar tarafından yapılmış bütün yorumlarını kapsadığını kabul ederlerdi. Vào thời Maimonides, người Do Thái coi “Torah,” hoặc “Luật pháp” là bao gồm không những chỉ có lời Môi-se ghi chép mà còn có tất cả những lời giải thích về Luật pháp của các thầy ra-bi qua nhiều thế kỷ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.