topuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ topuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gót, gót chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topuk

gót

noun

Bu fotoğrafta, 11,5 santimetre uzunluğunda demir çivi çakılmış bir insan topuk kemiğinin kopyası görülüyor.
Đây là mô hình xương gót chân người bị một cây đinh sắt dài 11,5cm đâm xuyên.

gót chân

noun

Bu fotoğrafta, 11,5 santimetre uzunluğunda demir çivi çakılmış bir insan topuk kemiğinin kopyası görülüyor.
Đây là mô hình xương gót chân người bị một cây đinh sắt dài 11,5cm đâm xuyên.

Xem thêm ví dụ

Ben orada gördüğün dahi çocuğu yetiştirebilmek için ekstra bahşiş alabilmek adına 15 cm topukla haftada 60 saat çalışmış anneyim.
Hãy thử làm 1 bà mẹ độc thân, làm việc 60 giờ một tuần trên đôi guốc cao 6 inch vì tiền boa để nuôi đứa con thiên tài mà mày đang nhìn thấy đó.
Sonunda, MS 33 yılının ilkbaharında İnsanoğlunun, düşmanın eline teslim edilme, yani topuğuna saldırılma vakti gelmişti (Matta 20:18, 19; Luka 18:31-33).
Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33).
İsa mecazi anlamda nasıl topuğundan yaralandı?
Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào?
Dinç genç erkekler gibi konfor topuk Nisan apparell'd zaman hissediyor
Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân
O an fark ettim ki ya topuklarımı vura vura kaçacaktım ya bu genç dehalara ahkam kesecektim ya da ahkam yerine onlarda merak uyandırıp bendeki tecrübenin onların tazeliğiyle uyuşup uyuşmayacağına bakacaktım.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
Yüksek topuklar?
Giày cao gót?
Ayağa kalkın ve topuk selamı verin!
Đứng dậy và sắp hàng với nhau!
Topuğa batırmayı dene.
Thử phần gót xem.
Sonra görünmeyen bir engel üzerinde takıldı, koşmaya başladı, topukları üzerinde kafa geldi bir oturma pozisyonu.
Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi.
O senin başını ezecek ve sen onun topuğunu ezeceksin.”
Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:14, 15).
Bu kimyasallarla ayakkabı topukları yapılıyordu.
Các chất này được dùng để làm giày cao gót.
Onlar babacan bir kucağın ne kadar iyi olduğunu çok iyi anlarlar hele ki yüksek topuklar yüzünden sallanan kucağa oranla.
Họ hiểu rõ tính toàn vẹn cấu trúc khi ngồi sâu trong lòng chú bác, khi so sánh với cách bố trí không vững của một cô cháu gái dễ bị kích thích khi mang giày cao gót.
O, İtalya yarımadasının ‘topuğuna’ gitmek için Adriyatik Denizini geçmiş ve sonra Appia Yolundan Roma’ya gitmiş olabilir.
Ông có thể đã vượt biển Adriatic và đến “gót” của bán đảo Ý và rồi đi theo đại lộ Appian Way lên thẳng La Mã.
Kadının Zürriyetinin topuğunun ezilmesi neden Şeytan için zafer anlamına gelmedi?
Tại sao việc cắn gót chân Dòng dõi người nữ không có nghĩa là Sa-tan đã thắng?
O senin başını ezecek ve sen onun topuğunu ezeceksin” dedi.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
Diğer topuğum duruyor.
Tôi vẫn còn cái gót giày nữa đấy.
Topukları yüksek ve dikişleri inanılmaz.
Gót cao, đường khâu rất chắc
Bu peygamberlik hem Şeytan’ın başının ezileceğini, hem de Tanrı’nın kadınının Soyunun topuğunun yaralanacağını bildirir.
Câu Kinh Thánh này không chỉ nói về việc giày đạp đầu con rắn mà ngược lại còn nói về việc Dòng Dõi người nữ của Đức Chúa Trời bị cắn gót chân.
Evet, her Aşil'in topuğu vardır.
Achilles nào cũng có gót chân cả.
Yine onun topuklar üzerinde oturdu ve onun arkasındaki burnunu ovuşturdu eli bir an şaşkın, ama oldukça olumlu sona erdi gibi.
Nàng ngồi dậy trên gót chân của mình một lần nữa và cọ xát cuối của mũi của mình với sự trở lại của cô tay như bối rối cho một thời điểm, nhưng cô đã kết thúc khá tích cực.
O senin başını ezecek, sen onun topuğunu yaralayacaksın” (Başlangıç 3:15)
Người sẽ giày đạp đầu ngươi, còn ngươi sẽ cắn gót chân người”.—Sáng thế 3:15
Sizce sırf topuğunuzu bu açıdan görebilmek için bu esneklikte olmaya değer mi?
Bạn nghĩ có đáng phải dẻo đến thế chỉ để nhìn được gót chân ở góc đó không?
Tabi alıyoruz. 20 santimlik yüksek topuklar, siyah jartiyerler. 12 değişik poz.
Đúng vậy... giày gót nhọn 2 tấc, vớ chân có đường chỉ đen, 12 kiểu khác nhau.
Benim topuk olarak Mercutio, umurumda değil.
MERCUTIO By gót chân của tôi, tôi quan tâm không.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.