toplu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toplu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toplu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ toplu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tập hợp, tập thể, uẩn, toàn bộ, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toplu

tập hợp

(aggregative)

tập thể

(collective)

uẩn

(aggregate)

toàn bộ

(overall)

toàn thể

(overall)

Xem thêm ví dụ

Aslında, etkileşimlerimizi yeniden kurgulamak için için yeni teknolojilerin, yeni interaktif teknolojilerin sunduğu fırsatları değerlendirerek, onları sadece izole, bireyselleştirilmiş etkileşimler olarak değil de bir işe yarayacak toplu, bütünleşik hareketler olarak kurgulayarak, bazı önemli çevresel sorunlarımıza gerçekten değinmeye başlayabiliriz.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Diyelim ki çocuğunuzun okul parasını biriktirmeye çalışıyorsunuz, bir şirkete 20 yıl boyunca her yıl 25 TL ödüyorsunuz ve onlar da size 21. yılda toplu ödeme yapıyorlar.
Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn.
Ve ülke boyunca bölgelerde, küçük ve büyük, her kim bu değişikliği yaptıysa onlar, bu korkuların genellikle yersiz olduğunu buldular ve öğrencilerin sağlığına ve performansına ve bizim toplu halk güvenliğimize olan muazzam faydaları daha ağır basmaktadır.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Toplu olarak bir araya gelirler, ve bir dilek tutarlar, dileklerini papaza iletirlerdi.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Bunun sebebi toplu taşımanın iyileşmiş olması değil.
Không phải do phương tiện công cộng xịn hơn đâu
Hepimiz toplu bir kör noktanın bilinçsiz kurbanlarıyız.
Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt.
Eğer toplu taşıma kullanırsanız, bu süre iki saat civarında.
Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ.
MOSIX hem eşzamanlı işlemleri hem de toplu işlemleri desteklemektedir.
Mansa Musa đã cẩn thận chuẩn bị cho cuộc hành trình dài ngày của ông và những người hầu của ông.
İş gücümüzü toplu olarak yeniden eğitmek zorundayız.
Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn.
Milletlerin, atom çekirdeğini savaş amacıyla kullanma yetenekleri, insanlığı, toplu halde yok etme noktasına getirmiştir.
Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể.
Yayalar, bisikletler, toplu taşıma ve arabalar arasında nasıl dağıtılmalıdır?
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
Bunlar, başkalarına tökez olmamak üzere temiz ve derli toplu durumda mı?
Có sạch sẽ và dễ coi, không làm ai chướng tai gai mắt không?
5 Fakat öyle oldu ki Lamanlılar geçtiğimiz her yeri ve bu yerlerde toplu olarak bulunmayan halkı yerle bir ederek halkın köylerini, kasabalarını ve şehirleri ateşe verdiler; ve üç yüz yetmiş dokuz yıl böyle geçti.
5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua.
İlki, Sürdürülebilir Kalkınma Hedefleri'nin benimsenmesiydi, insanlık için toplu hâlde ve evrensel boyutta açlığı ortadan kaldırmak, iktisadi kalkınma ve sağlığı tutundurmak için küresel çapta çevresel hedefler.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Ayrıca bu ortadan kaybolmaların ünlü toplu cinayet suçlusu Sirius Black'in işi olduğuna dair ikna edici kanıtlarımız var.
Hơn nữa, chúng tôi cũng có những bằng chứng đáng thuyết phục rằng những vụ mất tích gần đây đều do tên sát nhân khét tiếng Sirius Black.
Bu kadar insanla, her bölgede toplu dava için yeterince davacı sunarak büyük avantaj elde ederiz.
Với nhiều người, chúng ta đã làm rất tốt Một giải pháp tuyệt vời của nguyên đơn Cho những nhóm nhỏ thuộc mỗi quận. CLIFF:
Delegelerin davranışları ayrıca demiryolu ve diğer toplu ulaşım çalışanları tarafından da çok takdir edildi.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng.
Bana eski kafalı diyebilirsiniz ama ben bir toplu taşıma güzergahı haritasının çizgilerden oluşması gerektiğini düşünüyorum, çünkü onların oldukları şey bu.
Cứ gọi tôi là lạc hậu, nhưng tôi nghĩ rằng một bản đồ giao thông công cộng nên có đường, bởi vì nó là như vậy mà.
21 Halka Açık Yerlerde Rastladıklarının İlgisini Geliştir: Çoğumuz sokaklarda, park yerlerinde, toplu taşıma araçlarında, alışveriş merkezlerinin yakınında, parklarda ve buna benzer yerlerde şahitlik etmekten sevinç duyuyoruz.
25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v...
İstendiği anda mobilite üzerinde kafa yorduğumuz bir konu, yani bizce ortak kullanımlı araçların toplu taşımayla birleştirildiği bir ekosisteme ihtiyacımız var.
Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển.
Gerçi hastalık ve olağanüstü durumlar yüzünden bazen evin her zamanki programına ayak uyduramayabilir, fakat genel olarak derli toplu ve temizdir.
Dù đôi khi nàng có thể đau ốm hoặc gặp phải những bất trắc khiến nàng trễ nải công việc nội trợ, nhà nàng thông thường là ngăn nắp và sạch sẽ.
Mesela, şehrin içinden geçen iki ana koridora bakarsanız eğer, sarı ve burada turuncu olan, onlar, kesin ve yanlışsız bir cadde haritasında böyle gözükmektedirler ve bu da benim şeklini verdiğim , sadeleştirilmiş toplu ulaşım haritasında nasıl gözüktükleridir.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Ayrıca herkesin temiz ve derli toplu giyim tarzından da çok etkilendim.
Cách ăn mặc đàng hoàng của mọi người cũng khiến tôi cảm kích.
Yaş grafikleri: 18-49 yaş aralığı 1960lardan bugüne ülkedeki bütün toplu basın programlarında çok büyük etkiye sahiptir, bebek boomerın hala genç olduğu dönemlerden beri.
Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ
BeOS'un arayüzü temiz ve derli toplu olarak geliştirildi.
Giao diện của BeOS được phát triển trên nguyên tắc rõ ràng và sạch sẽ, thiết kế gọn gàng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toplu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.