τοπίο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τοπίο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τοπίο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τοπίο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phong cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τοπίο
phong cảnhnoun Πήραμε το τοπίο και προσπαθήσαμε να φτιάξουμε την τοπογραφία. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình. |
Xem thêm ví dụ
Το ιδανικό τοπίο σαβάνας είναι ένα από τα σαφέστερα παραδείγματα όπου άνθρωποι σε κάθε μέρος ανακαλύπτουν την ομορφιά σε μια παρόμοια οπτική εμπειρία. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Και τα χρησιμοποιήσαμε για να προσπαθήσουμε να αποκαλύψουμε ένα τοπίο εδώ, στην Τρίτη Πράξη. Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3. |
Αλλά δεν είχαν έρθει για να δουν το τοπίο. Họ không đến để ngắm cảnh. |
Ή, μήπως τείνετε να συγκεντρώνετε την προσοχή στις αρνητικές πτυχές της προσωπικότητας κάποιου, όπως κάνει ένας ταξιδιώτης ο οποίος επιτρέπει σε μερικά σκουπίδια που άφησε κάποιος απερίσκεπτος επισκέπτης να αμαυρώσουν την απόλαυση που νιώθει βλέποντας ένα όμορφο τοπίο;—Παράβαλε Εκκλησιαστής 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
Το τοπίο δεν ήταν αρκετό. Phong cảnh không thì chưa đủ. |
(Ήχος) Αλ Γκορ: Θεωρώ τον εαυτό μου ανάμεσα στην πλειοψηφία που κοιτάνε σε ανεμόμυλους και νιώθουν ότι είναι μια όμορφη προσθήκη στο τοπίο. (Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này. |
Μεταφέρονται με ημιρυμουλκούμενα, και πρέπει να μεταφερθούν, επειδή μετά την άνθιση, τα περιβόλια αμυγδάλου είναι ένα αχανές, άγονο τοπίο. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
Και η ιδέα είναι πως αν έτσι μοιάζουν οι επιπλέον διαστάσεις, τότε το μικροσκοπικό τοπίο του σύμπαντος γύρω μας θα έμοιαζε σαν και αυτό στη μικροσκοπική κλίμακα. Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất. |
Μέσα σε αυτό το γυμνό τοπίο με τους βράχους και τις χαράδρες, ο Ιησούς είχε στη διάθεσή του 40 ημέρες για να νηστέψει, να προσευχηθεί και να κάνει στοχασμούς με την ησυχία του. Tại đây, giữa vùng đất đá cằn cỗi có nhiều khe núi, Chúa Giê-su đã nhịn ăn 40 ngày, đồng thời dành thời gian yên tĩnh để cầu nguyện và suy ngẫm. |
Το τοπίο έχει την παρουσία του νερού σε άμεση θέα, ή ίχνη νερού σε μια γαλαζωπή απόσταση, ενδείξεις για ύπαρξη ζώων ή πτηνών όπως επίσης ποικίλη βλάστηση και τελικά -- προσέξτε -- ένα μονοπάτι ή ένα δρόμο, ίσως μια όχθη ποταμού ή μια ακτή, που εκτείνεται σε μεγάλη απόσταση, σχεδόν προσκαλώντας να το ακολουθήσεις. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
Έτσι, ακόμα και μετά τον καθαρισμό, εξακολουθούσαν να υπάρχουν άφθονες αποδείξεις ότι το τοπίο έμοιαζε περισσότερο με σκουπιδότοπο παρά με παράδεισο. Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng. |
Κι ύστερα υπάρχει το τρίτο πιάτο, γιατί αν περπατάς μέσα σε ένα βρώσιμο τοπίο, και αν αποκτάς καινούργιες δεξιότητες, κι αν αρχίζεις να ενδιαφέρεσαι για το τι καλλιεργείται κάθε εποχή, ίσως να θελήσεις να ξοδεύεις πιο πολλά από τα χρήματά σου για να στηρίζεις τους ντόπιους παραγωγούς, και όχι μόνο λαχανικών, αλλά και κρεάτων και τυριών και μπίρας και οποιουδήποτε άλλου προϊόντος μπορεί να υπάρχει. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Ωστόσο, το τοπίο φαίνεται πως έχει ξεκαθαρίσει έπειτα από την αποκρυπτογράφηση τρίγλωσσων επιγραφών σε περσικά μνημεία. Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ. |
Μπαίνοντας στο Εθνικό Πάρκο Στάμπουρσνταλεν, ένα υπέροχο τοπίο απλώνεται μπροστά μας, ενώ στο βάθος χιονοσκέπαστα βουνά αστράφτουν στον ήλιο. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
Η " Ουν Γκιο " είναι σαν γλυκιά βροχή σε ξηρό τοπίο. Eungyo như một giọt nước mát rơi xuống mảnh đất khô cằn. |
Πρέπει να βρουν ένα μονοπάτι στην ανοιχτή θάλασσα, μέσα σε ένα τοπίο με ανώμαλες παγωμένες επιφάνειες. Họ phải tìm đường tới vùng biển mở qua một vùng đang di chuyển gồm mảnh băng lởm chởm. |
Πουλιά, όπως η κυανόκισσα η λοφιοφόρος που βλέπετε εδώ, γεμίζουν το δάσος με το χρώμα και το κελάηδημά τους, και το τοπίο ζωντανεύει. Các loại chim chóc, chẳng hạn như chim cà cưởng xanh mà bạn thấy ở đây, khiến rừng đầy màu sắc và tiếng hót líu lo, nên cảnh vật tràn đầy sức sống. |
Ξαφνικά έγιναν πολύ πιο φαρδιά και ξεκίνησαν να ολισθαίνουν στο τοπίο πολύ πιο πρόθυμα. Hai bờ sông rộng ra rất nhanh, và độ rộng hai bờ sông liên tục thay đổi. |
Βρίσκεται 20 χιλιόμετρα νοτιοανατολικά της λίμνης Τάουπο και είναι το ένα από τα τρία ενεργά ηφαίστεια που κυριαρχούν στο τόπιο του βόρειου νησιου. Nó nằm cách 20 kilômét (12 mi) về phía tây nam của hồ Taupo, và là cực bắc của ba núi lửa hoạt động thống trị cảnh quan của đảo Bắc trung tâm.. |
Και όλο το παραπανίσιο άχρηστο καθαρό νερό φιλτράρεται οργανικά μέσα στο τοπίο, μεταμορφώνοντας σταδιακά το έρημο νησί σε ένα πράσινο, πληθωρικό τοπίο. Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt. |
Έτσι αυτό το τοπίο θα ήταν εύκολα κατοικήσιμο και πρέπει να ομολογήσω ότι υπάρχει ένα μέρος του παιδιού μέσα μου όπου θα αγαπούσε να δει αυτά τα μεγαλοπρεπή πλάσματα να διασχίζουν το παγωμένο έδαφος του Βορρά και πάλι, αλλά οφείλω να παραδεχτώ ότι το κομμάτι μου του ενήλικα μερικές φορές διερωτάται κατά πόσο θα πρέπει να το κάνουμε. Vì vậy, vùng đất này sẽ là nơi sinh sống tốt cho nó, và tôi phải thừa nhận rằng có một phần trẻ con trong chính bản thân tôi, cậu bé trong tôi, mong muốn được nhìn thấy những sinh vật đồ sộ oai vệ, bước qua vùng băng giá vĩnh cửu ở phía bắc một lần nữa, nhưng tôi phải thừa nhận đó là một phần người lớn trong tôi đôi khi tự hỏi liệu chúng ta có nên làm thế. |
Και με το ίδιο το υλικό, χρησιμοποιώ γυαλόχαρτο και λειαίνω τις άκρες ώστε, όχι μόνο οι εικόνες να υποδηλώνουν τοπίο, αλλά και το ίδιο το υλικό επίσης να υποδηλώνει τοπίο. Và với vật liệu sẵn có, tôi sử dụng giấy nhám, làm mượt các cạnh để các hình ảnh bổ trợ và vật liệu sách cũng tôn lên phong cảnh. |
Ο λόγος που η παραλίγο νίκη εμπεριέχει ώθηση είναι επειδή αλλάζει την άποψή μας για το τοπίο και τοποθετεί τους στόχους μας, που τείνουμε να βάζουμε σε μακρινή απόσταση, σε πιο κοντινή σε σχέση με αυτή που βρισκόμαστε. Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn. |
Σε ένα όλο και περισσότερο βουερό τοπίο των ΜΜΕ σκοπός είναι να κάνεις περισσότερο θόρυβο για να ακουστείς, και αυτή η τυραννία του θορύβου ενθαρρύνει την τυραννία της κακεντρέχειας. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
Βρισκόμαστε ολοένα και περισσότερο σε ένα τοπίο όπου τα ΜΜΕ είναι παγκόσμια, κοινωνικά, προσβάσιμα και φτηνά. chúng ta đang tăng viễn cảnh truyền thông tòan cầu xã hội, mọi nơi, và rẻ tiền |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τοπίο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.