τοπικισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τοπικισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τοπικισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τοπικισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương, khuynh hướng địa phương, thói quê kệch, óc địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τοπικισμός

chủ nghĩa địa phương

(localism)

tính chất địa phương

(localism)

khuynh hướng địa phương

thói quê kệch

(localism)

óc địa phương

Xem thêm ví dụ

Είμαι αποφασισμένος να μην επιτρέψω ποτέ στα διαιρετικά χαρακτηριστικά αυτού του κόσμου —όπως είναι ο εθνικισμός, ο τοπικισμός, η υπερηφάνεια κάποιου για τον πολιτισμό του και ο ρατσισμός— να επηρεάσουν τον τρόπο με τον οποίο συμπεριφέρομαι στους Χριστιανούς αδελφούς μου;”
Tôi có cương quyết không bao giờ để những đặc tính gây chia rẽ của thế gian này—bao gồm lòng ái quốc, chủ nghĩa sắc tộc, niềm tự hào về văn hóa và sự phân biệt chủng tộc—ảnh hưởng đến cách tôi đối xử với các anh em đồng đạo không?”.
Έτσι, θύλακες τοπικισμού συνδέονται κατά τέτοιο τρόπο ώστε να αισθάνονται ότι είναι γενικές τάσεις.
Và họ là những nhóm mang chủ nghĩa địa phương đang được kết nối theo một cách mà khiến họ cảm thấy họ thật thời thượng.
Αυτό που πραγματικά συμβαίνει είναι ότι ενώ στο παρελθόν μιλούσαμε για τοπικισμό, για άτομα ή ομάδες εξτρεμιστών απομονωμένες η μια από την άλλη, σήμερα όλα αλληλοσυνδέονται στα πλαίσια μιας παγκοσμιοποίησης και έχουν γίνει επομένως, ή γίνονται, γενικές τάσεις.
Và điều đang thực sự xảy ra là điều chúng ta trước đó gọi là cá nhân hoặc các nhóm cực đoan bị phân lập đã trở nên liên thông một cách toàn cầu hóa và nhờ thế trở thành, hoặc đang trở thành, điều thường thấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τοπικισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.