桐花树 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 桐花树 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 桐花树 trong Tiếng Trung.
Từ 桐花树 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hold a candle to, đèn cầy, soi, nên, đuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 桐花树
hold a candle to(candle) |
đèn cầy(candle) |
soi(candle) |
nên(candle) |
đuốc(candle) |
Xem thêm ví dụ
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。 Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
我不希望游戏玩家后悔他们花在玩游戏上的时间, 那都是我鼓励他们花的时间。 Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
青年人每月花掉200欧元流连网吧的例子,并非罕见。 Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”( Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
长远看来 得到免费蚊帐的人们 一年后 面临花两美元 买一个蚊帐的选择 Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
到处,当人们想到那些空前的巨额资金 那些被花掉的我们的钱,我们孩子的钱 现在,在这个危机深处,他们在问: 想必,我们应该用更长远的眼光 来加速朝绿色经济的转变 来为衰老做好准备,来对付有些不平等 这些不平等给这个国家还有美国留下了伤疤 而不只是把钱都给现任者? Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
正如收成后树上还有剩余的果子,耶和华执行判决时也会有人生还 Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
她 不是 賽車 花痴 Cô ấy không phải là cô em tham tiền. |
我花 了 四年 才 把 你 放出 來 Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do. |
查尔斯·泰兹·罗素花了许多年时间,写成《圣经的研讨》的头六卷,但他还没有完成第七卷就去世了。 Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7. |
甘蔗属禾本科,是草中的巨株,同属禾本科的植物种类繁多,其中包括青草、禾谷和竹树。 Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
巴卡一家每周都花三小时骑自行车去王国聚会所 Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
我 没有 看到 很多 树 。 Tôi không được thấy nhiều cây. |
树根——树赖以维生的部分——却深深埋藏在地里。 Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
他们把大把的钞票花在了基础医疗上 基础教育上和粮食救济上 Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
从前他在大部分晚上都花三、四小时和家人一起看电视。 Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông. |
不错,她看来反对你事奉耶和华,但她想传达的基本信息也许只是:“我要你多花点时间在我身上!” Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!” |
当它们进驻它们新的宿主——加拿大铁杉, 它们避离了他们的天敌,而这种新树对其毫无抵抗力。 Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng. |
葡萄树、无花果和石榴 以色列人在旷野流浪40年之后,他们的领袖摩西预告他们将会享用应许之地出产的水果,这对他们来说想必有很大的吸引力。 “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
去年,耶和华见证人花了11亿5035万3444小时向人讲论上帝的王国 Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời |
我不知道 他们整天在那棵树下干什么。 Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. |
花 了 很长 一段时间 去 适应 这个 时间表 Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu. |
使徒跟从耶稣的榜样(马太福音4:4;5:18;路加福音24:44;约翰福音5:39),非常熟识旧约;这意味着他们花了很长时间,仔细阅读研究圣经,更敦促门徒也这样做(罗马书15:4;提摩太后书3:15-17)。” Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”. |
耶和华把亚当夏娃赶出伊甸园后,就安设“基路伯和四面转动发火焰的剑,要把守生命树的道路”。——创世记2:9;3:22-24。 Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
请问问自己:“我是不是花很多时间消遣,以致没有什么时间做属灵的事呢?” Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 桐花树 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.