ton trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ton trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ton trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ton trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tấn, sắc, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ton

tấn

noun

Enbart den här kolonin skördar över ett halvt ton gräs om året.
Chỉ riêng bầy kiến này thôi đã có thể thu thập hơn nửa tấn cỏ trong một năm.

sắc

noun

Svartvitt med brun ton: Det här filtret är neutralare än sepiaton filtret
Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc Sắc Nâu Đỏ

tiếng

noun

Blås sedan en lång ton i hornen och uppmana alla att ge upp ett högt krigsrop.
Rồi hãy thổi kèn một hồi dài, rồi ra lệnh mọi người cất tiếng hô hét lớn.

Xem thêm ví dụ

Det finns människor - några har jag redan nämnt - som är fantastiska, som tror på kvinnors rättigheter i Saudiarabien, som försöker och som får ta mycket hat eftersom dom tar ton och gör sig hörda.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
En forntida inskription, som forskare anser vara tillförlitlig, uppger att farao Thutmosis III av Egypten (1400-talet f.v.t.) lämnade omkring 12 ton guld till Amun-Res tempel i Karnak.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
" Skrivarvänligt läge " Om den här kryssrutan är markerad, blir utskriften av HTML-dokumentet bara svartvit, och all färgad bakgrund konverteras till vit. Utskriften blir snabbare och använder mindre bläck eller toner. Om kryssrutan inte är markerad, sker utskriften av HTML-dokumentet med originalfärgerna som du ser i programmet. Det kan orsaka områden med färg över hela sidan (eller gråskala om du använder en svartvit skrivare). Utskriften kan ta längre tid och använder definitivt mycket mer bläck eller toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
I Papua Nya Guinea kan några bli flera meter höga och väga upp till två ton.
Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn.
De svarta tonerna fastnade, de vita tonerna var ostämda, pedalerna fungerade inte och pianot var i sig självt för litet.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
Produktionen var som störst på 1600-talet då man producerade omkring 38 ton silver, vilket på den tiden motsvarade en tredjedel av världsproduktionen.
Mỏ đạt sản lượng cao nhất vào đầu những năm 1600, với khoảng 38 tấn bạc mỗi năm, sau đó là 1/3 sản lượng của thế giới.
Vad kan vi göra för att hjälpa varandra, särskilt de unga bland oss, att vid alla tider och tillfällen visa god kristen ton?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
□ När Filips son, Alexander den store (336–323 f.v.t.), intog Susa, det persiska rikets huvudstad, påträffade man där guld till en mängd av gott och väl 1.000 ton. — The New Encyclopædia Britannica.
□ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng.
5 Jesaja antar en varm ton, när han ser bortom det kommande ovädret mot en fridfull tid.
5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến.
SemCrude, en av flera licensinnehavare, dumpar i en enskild avfallsdamm 250 000 ton av detta giftiga avfall varje enskild dag.
SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250. 000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày.
Satans roll tonas ner
Làm nhẹ vai trò của Sa-tan
Den här säcken väger ju ett ton.
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
Det bör också vara skrivet i en andlig ton utan att fördenskull vara predikande.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
Mina personliga problem och vardagens stress tonar bort och hamnar i bakgrunden när jag tar del i tjänsten.”
Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”.
Han är också medveten om att många av artistens andra inspelningar har en arg och aggressiv ton.
Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng.
Nationen jag bygger, maratonloppet jag springer, trupperna, tavlan, de höga tonerna finns inte.
Đế chế truyền hình, đội ngũ sản xuất, những chỉ tiêu công việc tạm ngưng tồn tại.
Ca 12 ton rutenium produceras varje år med en beräknad total tillgång av 5 000 ton i världen.
Khoảng 12 tấn rutheni được khai thác mỗi năm với tổng trữ lượng toàn thế giới khoảng 5000 tấn.
En skribent beräknar att ”varje fruktbärande [palm]träd under sin livstid kommer att ha gett sina ägare mellan två och tre ton dadlar”.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Den var baserad på den brittiska stridsvagnen Vickers 6-Ton som ansetts vara en av 1930-talets mest lyckade stridsvagnskonstruktioner.
Nguyên mẫu của nó là xe tăng Vickers 6 tấn của Anh và được công nhận rộng rãi là một trong những mẫu thiết kế xe tăng thành công nhất của năm 1930.
Som en del i ett särskilt miljöprogram avlägsnade ryska specialister på polarmiljö omkring 350 ton avfall från Antarktis i en storstädning förra året.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
Men vad vi gör, är att vi skjuter upp en sond som måste väga ett eller ett par ton.
Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn.
Sen 1950, har fisket ökat femfaldigt från 18 till 100 miljoner ton per år.
Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm.
Sĺ här ser ett ton kokain ut.
Một tấn cocaine trông như thế này.
En ton guld vardera!
Mỗi người 1 tấn.
Det var en fascinerande plats att vara på, men vår guide och en gräshoppa i närheten hade båda hållit ton en längre tid och jag började tänka på annat.
Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ton trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.