tomte trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomte trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomte trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tomte trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiên, nàng tiên, Tiên Nữ, người lùn, chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomte

tiên

(fairy)

nàng tiên

(fairy)

Tiên Nữ

(fairy)

người lùn

(elf)

chú lùn

Xem thêm ví dụ

Den indiske filosofen Jiddu Krishnamurti sa om meditation: ”För att se klart måste sinnet vara tomt.”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Fortfarande växer livlig syren en generation efter dörren och överstycket och tröskeln är borta, utspelas den väldoftande blommor varje vår, skall plockas av grubblande resenären, planterade och tenderade gång av barns händer, framför gård tomter - nu står vid wallsides in pensionerade betesmarker, och ge plats för nya växande skog, - att den sista stirp, tunga överlevande av den familjen.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Magasinet är tomt.
Bài phát biểu.
Det är viktigt att det inte finns något som kan vålla skador inne i Rikets sal eller ute på tomten.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
Känner du den här tomten?
Lee, cậu biết gã này à?
Fartyget är tomt, här är papperena.
Đã chất hàng xong.
Hur kan man leva ett tomt liv?
Làm sao có thể sống một cách ích?
(1 Thessalonikerna 4:3–7; Hebréerna 13:4) Eller också diskuterar de och sprider avfälliga idéer, ”tomt prat som kränker det som är heligt”, som framförs av dem som ”har avvikit från sanningen”. (2 Timoteus 2:16–18)
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời -không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18.
Hennes rum var tomt. Hon hade inte sovit i sängen.
Nhưng phòng nó trống... ... và chăn màn vẫn còn nguyên.
De sätter i stället sin tillit till kortsiktiga politiska lösningar, tomt mänskligt resonemang och meningslösa ideologier och filosofier som vanärar Gud.
Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
Vid första Mrs Hall förstod inte, och så fort hon gjorde att hon beslöt att se tomt rum för sig själv.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
Hur kan våra ord bli ”en ström som sprudlar fram” vishet och inte en bäck som porlar fram tomt prat?
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
Vilken varning ger Bibeln angående sådant som är tomt och värdelöst, och hur är den här varningen tillämplig i bokstavlig mening?
Kinh Thánh cảnh báo gì về sự phù phiếm hoặc vô giá trị, và lời cảnh báo này được áp dụng như thế nào theo nghĩa đen?
När en syster, som hette Maria, fick höra om detta, skänkte hon halva den tomt där hennes eget lilla hus stod.
Khi nghe nói đến nhu cầu này, một chị tên là Maria đã chia đôi khu đất có căn nhà nhỏ của chị rồi tặng một nửa phần đất.
Jag visste inte hur tomt det skulle kännas.
Con không hề biết là nó sẽ trống rỗng tới mức nào.
Innan byggnadsmaterialet kom fram gjorde en liten grupp i ordning tomten och lade grunden.
Trước khi vật liệu được chở đến, một nhóm nhỏ bắt đầu trước với việc chuẩn bị và đổ móng.
Det här rummet kommer att kännas tomt utan all utrustning.
Căn phòng này sẽ rất trống trải nếu thiếu vắng những thiết bị của tôi.
+ ”Allt är tomt och meningslöst!”
Mọi sự đều là không”.
Filtret gäller för textjobb på det angivna språket. Du kan välja mer än ett språk genom att klicka på bläddringsknappen och Ctrl-klicka på mer än ett i listan. Om tomt, gäller filtret textjobb på vilket språk som helst
Bọ lọc này được áp dụng cho tác vụ văn bản dành riêng cho ngôn ngữ đã chọn. Bạn có thể chọn nhiều hơn một ngôn ngữ bằng cách ấn nút duyệt các ngôn ngữ rồi vừa ấn Ctrl vừa nhấn chuột vào nhiều ngôn ngữ trong danh sách. Nếu không chọn, bộ lọc sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản trong mọi ngôn ngữ
Ungefär samtidigt anvisade de lokala myndigheterna i den lilla staden Munda på ön New Georgia en tomt mitt i stadens centrum åt församlingen av Jehovas vittnen där.
Khoảng cùng lúc đó, chính quyền địa phương của một thị trấn nhỏ tên là Munda, nằm trên đảo New Georgia, cấp cho hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va một mảnh đất ngay giữa thị trấn.
men nu får du sluta fixa tomten.
Em xong rồi.
... att han skulle flytta på den där rostiga bilen och slitna soffan från sin tomt.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
Det är inte tomtens blod.
Không phải máu của già Noel đâu.
Du är fortfarande på min tomt.
Ngay cả khi là thế, ông đang lấn chiếm.
På den andra, ett universum i molnen, så fullt av det okända att det tycks tomt.
Phần còn lại, vũ trụ của những đám mây, đầy những bí ẩn mà chúng ta tưởng rằng trống không

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomte trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.