tölva trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tölva trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tölva trong Tiếng Iceland.
Từ tölva trong Tiếng Iceland có các nghĩa là máy vi tính, máy điện toán, máy tính, máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tölva
máy vi tínhnoun Ver ég tíma með börnunum eða ætlast ég til að leikföng, sjónvarp eða tölva haldi þeim uppteknum? Tôi có dành thời giờ cho các con hay để chúng bận rộn với đồ chơi, ti-vi, hoặc máy vi tính? |
máy điện toánnoun Máttur þess og fjölhæfni fer langt fram úr því sem nokkur tölva getur gert.“ Sức mạnh trí óc và tài năng nó vượt xa những máy điện toán chế tạo bởi loài người”. |
máy tínhnoun hafi á einhvern verið hugtækilega minnkaðir með notkun tölva? làm sao đó bị giản lược về mặt khái niệm bởi việc dùng máy tính? |
máy tínhnoun hafi á einhvern verið hugtækilega minnkaðir með notkun tölva? làm sao đó bị giản lược về mặt khái niệm bởi việc dùng máy tính? |
Xem thêm ví dụ
Til að keyra Windows 1.0 þurfti tölva að vera með MS-DOS 2.0 uppsett, 256 KB í minni og tvö, tveggja leshausa diskadrif eða harðan disk. Các yêu cầu hệ thống cho Windows 1.01 lập CGA/HGC/EGA (được liệt kê là "màn hình đơn sắc hoặc đa sắc"), MS-DOS 2.0, 256 MB bộ nhớ hoặc cao hơn, và hai ổ đĩa hai mặt hoặc một ổ đĩa cứng. |
Bara vegna þess að pappír var fundinn upp á undan tölvum, þýðir það ekki endilega að þú lærir grunnatriði fagsins betur með því að nota pappír í stað tölva til að kenna stærðfræði. Thế thì nếu chỉ vì giấy được phát minh trước máy tính, nó không nhất thiết có nghĩa là bạn sẽ hiểu những điều cơ bản của môn học nhiều hơn nhờ vào giấy thay vì máy tính để giảng dạy toán học. |
Er þetta góð tölva? Máy tính đó tốt lắm à? |
Bókin The Incredible Machine segir: „Jafnvel fullkomnasta tölva, sem við getum ímyndað okkur, er frumstæð í samanburði við næstum óendanlega flókna gerð og sveigjanleika mannsheilans — eiginleika sem hið margbrotna, staðlaða kerfi rafefnaboða hans gerir mögulega. . . . Sách The Incredible Machine nói: “Ngay cả những máy điện toán tinh vi nhất mà chúng ta có thể tưởng tượng được lại thô sơ so với sự phức tạp và uyển chuyển dường như vô hạn của bộ não con người—những đặc tính có được nhờ một hệ thống tín hiệu điện hóa học... phức tạp và đích xác. |
Trúum við því að verkfræði og líffræði og allir þessir hlutir sem hafa svo hagnast af tilkomu tölvunnar og stærðfræði hafi á einhvern verið hugtækilega minnkaðir með notkun tölva? Chúng ta có thật sự tin rằng kĩ thuật và sinh học và mọi thứ khác những thứ đã hưởng lợi từ máy tính và toán học làm sao đó bị giản lược về mặt khái niệm bởi việc dùng máy tính? |
Tölva, skjáhvelfingu. Máy tính, vòm cửa. |
Sími, tölva, fax, árslaun og 48 flugmiđar. Điện thoại, máy vi tính, máy fax, 52 tuần lương và 48 tấm vé máy bay. |
Tölva. Kay og Boris skepna. Máy tính: Đặc vụ K và Boris súc sinh. |
Tölva getur verið öflugt rannsóknar- og samskiptatæki og jafnvel boðið upp á hressandi afþreyingu. Máy vi tính có thể là phương tiện trao đổi và tra cứu hữu ích, và đôi khi cũng giúp chúng ta thư giãn. |
Stærðfræðin hefur orðið fyrir mestu umbreytingum nokkurs forns fags sem ég get ímyndað mér, vegna tölva. Chúng ta đã có được một sự biến đổi lớn nhất trên một môn học cổ xưa mà tôi có thể tưởng tượng được bằng máy tính. |
Tölva leysir viðfangsefni eins og hún er forrituð til. Máy điện toán chỉ biết giải các vấn đề theo lệnh trong chương trình. |
Ver ég tíma með börnunum eða ætlast ég til að leikföng, sjónvarp eða tölva haldi þeim uppteknum? Tôi có dành thời giờ cho các con hay để chúng bận rộn với đồ chơi, ti-vi, hoặc máy vi tính? |
Þegar hin öfluga tölva Dimmblá sigraði heimsmeistarann í skák kom upp spurningin: „Neyðumst við ekki til að álykta að Dimmblá hljóti að geta hugsað?“ Khi chiếc máy điện toán tối tân tên là Xanh Đậm (Deep Blue) đánh bại nhà chơi cờ vô địch thế giới, thì câu hỏi nêu ra là: “Chúng ta có buộc lòng phải kết luận rằng Xanh Đậm ắt phải có trí tuệ không”? |
Ímyndaðu þér hve langt slík tölva stendur þá að baki margfalt öflugri mannsheilanum. Thế thì, bạn hãy xem một máy điện toán thua kém biết bao nhiêu khi so với bộ óc con người, một bộ phận siêu việt hơn đến độ lạ thường như thế. |
Tölva skyldi ekki látin um að ákveða þetta og úthluta verkefnum. Không nên để cho máy điện toán quyết định việc này. |
Yfir sterkbyggðum beinum, sveigjanlegum vöðvum og viðbragðsfljótu taugakerfi gnæfir heili sem er langtum fremri nokkrum dýraheila og með getu sem tölva á stærð við skýjakljúf kæmist ekki í hálfkvisti við. Loài người có xương cứng cáp, bắp thịt mềm dẻo và thần kinh hệ nhạy cảm cũng như một bộ óc cao siêu hơn bất cứ bộ óc của loài thú nào với những khả năng phong phú đến độ một máy điện toán to bằng một nhà chọc trời chỉ có thể chứa được một phần cực kỳ nhỏ. |
Tölva leikur sem Máy tính là đấu thủ & |
Tölva 5. Skepna. Thằng chó. |
Fyrsta staðarnetið var búið til á seinni hluta sjöunda áratugs síðustu aldar og var notað til þess að búa til háhraða tengingu milli tveggja tölva á einum stað. Những mạng cục bộ LAN (Local Network Area) đầu tiên đã được tạo ra vào cuối những năm 1970 và thường tạo ra những mối liên kết cao tốc giữa vài máy tính trung tâm lớn tại một chỗ. |
Farsæl kaupsýslukona sagði að tölva, sem faðir hennar færði henni að gjöf þegar hún var í framhaldsskóla, hafi gerbreytt lífi hennar. Một nữ doanh nhân thành đạt cho biết chiếc máy vi tính mà cô được cha tặng thời còn đi học là món quà đã thay đổi cuộc đời mình. |
Spurðu mig, þessi helvítis tölva sendi þig á annað villigæsa skytterí Ông hỏi tôi, cái máy tính chết tiệt này gửi tin báo..... có cuộc săn ngỗng trời |
Hvaða tölva, smíðuð af mönnum, getur gert við sjálfa sig, endurskrifað hugbúnað sinn eða betrumbætt sig með árunum? Có máy điện toán nào do con người sáng chế lại có thể tự sửa chữa, viết lại chương trình, hoặc tự cải tiến qua thời gian không? |
Ef tölva með geisladiskinum Watchtower Library er í ríkissalnum getur hún komið sumum að gagni. Nếu Phòng Nước Trời có máy vi tính và Thư viện Tháp Canh trong CD-ROM (Anh ngữ), một số người có thể thấy công cụ này rất có lợi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tölva trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.