tolk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tolk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tolk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người thông dịch, thông dịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tolk

người thông dịch

noun

Med hjälp av en tolk började han barskt anklaga dem för att vara utländska spioner.
Qua người thông dịch, chàng bắt đầu nói lời cay nghiệt, buộc tội họ là thám tử.

thông dịch viên

noun

Jag tror inte att vi behöver en tolk längre, Amahl.
Tôi không nghĩ ta cần thông dịch viên nữa, Amahl.

Xem thêm ví dụ

så frimodigt tjänar nu som Guds sannings tolk.
được Cha sửa soạn cho một lòng đi rao báo tin mừng.
Du väljer vilket av de installerade språken som används för att skapa den nya ordlistan med den här kombinationsrutan. Kmouth tolkar bara dokumentationsfiler med detta språk
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
Starta interaktiv kjs-tolk
khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác
Tolka mig inte på fel sätt, okej?
Bây giờ, làm ơn đừng hiểu sai tôi, ok?
Två huvudelement beskrivs i de här verserna: 1) kunskap om sanningen, som kan tolkas som ett vittnesbörd och 2) omvändes till Herren, vilket jag tolkar som omvändelse till Frälsaren och hans evangelium.
Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
Jag tolkar spottbubblan som " Ja, det gör jag! "
Ta sẽ coi cái nước miếng đó là " Yeah, đồng ý! "
När det blev klart att vi skulle ha teckenspråkstolkning på vår årliga sammankomst blev jag ombedd att tolka.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
Deras handlingar och beteenden tolkas dock som onda.
Làm gián đoạn lời nói của bạn đồng hành bị coi là thô lỗ bất lịch sự.
Även om targumerna inte är exakta översättningar, visar de hur judarna tolkade vissa texter och hjälper översättare att förstå en del svåra ställen.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
Många som tolkar den bokstavligt har angett exakt var de menar att striden kommer att börja, och de följer spänt händelseutvecklingen i den regionen.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
Lyssna och tolka
Nghe và diễn giải nó
Jag håller tal vid en sammankomst och blir tolkad till cebuano.
Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano
Han skulle i stället tolka det som tecken på mänsklig aktivitet, vilket skulle vara en logisk slutsats.
Thay vì thế, ông sẽ kết luận chúng chứng cớ cho các hoạt động của con người thời xưa và đây là một kết luận hợp lý.
En har gåvan att tala ett annat språk, och en annan kan tolka det som sägs.
+ Hãy làm tất cả để giúp nhau vững mạnh.
Det har fastslagits att till och med djur kan tolka en människas känslor i någon utsträckning genom den ton hon använder.
Ai cũng biết rằng ngay cả súc vật cũng có thể nhận biết phần nào những xúc cảm của chúng ta qua giọng nói.
Så han målade den här berömda målningen, "Lustarnas trädgård", som vissa har tolkat att vara mänskligheten före syndafallet, eller att vara mänskligheten utan något syndafall.
Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông.
När detta först beskrevs trodde man att det kunde tolkas som drömmar.
Khi những điều này mới được báo cáo người ta cho rằng chúng có thể đươc giải thích như những giấc mơ.
Så förhåller det sig till exempel när hon tolkar kommentarer från åhörarna, systrarnas tal eller demonstrationer.
Một số trường hợp ấy là khi chị dịch lời bình luận của cử tọa, bài giảng của các chị hoặc các màn trình diễn.
Man kom även överens om att avskjutning av röda raketer skulle tolkas som en nödsignal.
Thêm nữa, hội nghị cũng đồng thuận việc bắn pháo hiệu màu đỏ phải được hiểu là tín hiệu cầu cứu.
Det här är, på sätt och vis, en av utmaningarna med hur man ska tolka en riktigt bra idé.
Điều đó, một cách nào đó, là một trong những thách thức trong việc diễn đạt một quan niệm tốt đẹp như thế nào.
Enligt professor Gamble hörde Augustinus till exempel vid ett tillfälle hur ett barn i ett hus i närheten ropade: ”Ta och läs, ta och läs.” Augustinus tolkade det som Guds befallning att han skulle slå upp Bibeln och läsa det första han fick syn på.
Chẳng hạn, giáo sư Gamble cho biết, vào một dịp khi Augustine nghe thấy giọng một em bé bên hàng xóm nói: “Lấy và đọc, lấy và đọc”, ông tin rằng Đức Chúa Trời đang bảo ông mở Kinh Thánh và đọc câu đầu tiên ông thấy.
Glädjande nog var 591 med vid sammankomsten, bland dem nio döva som fick programmet tolkat till teckenspråk.
Thật vui khi có 591 người tham dự, kể cả 9 người khiếm thính theo dõi chương trình qua ngôn ngữ ra dấu.
Eftersom jag talade både engelska och grekiska, inbjöds jag 1990 att återvända till Grekland för att arbeta på den nya byggplatsen som tolk för familjen av internationella tjänare som arbetade där.
Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó.
Och ett sätt att tolka som: om vi har en miljon LeBron James, och du kan tänka dig ett stort antal av LeBron James tar en free throw.
Và một cách để hiểu là, nếu tôi có 1 triệu LeBron James, bạn có thể tưởng tượng ra bất cứ số lượng rất lớn LeBron James đang thực hiện một quả ném phạt.
I länder med många språkgrupper kan talare ibland inbjudas att hålla ett bibliskt föredrag som skall tolkas.
Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.