tolga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tolga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tolga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mũ bảo hiểm, Mũ bảo hiểm, mũ sắt, mũ cát, mũ chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tolga

mũ bảo hiểm

(helmet)

Mũ bảo hiểm

(helmet)

mũ sắt

(helmet)

mũ cát

(helmet)

mũ chiến

Xem thêm ví dụ

İyi ki Tolga vardığı yanlış sonucu hiç kimseyle paylaşmadı.
Tốt là anh Tiến chưa kể với ai về kết luận sai lầm của mình.
Tolga sonradan neyi öğrendi? Biz bu hikâyeden ne ders alabiliriz?
Trong tình huống giả định này, anh Tiến đã biết được điều gì sau đó, và chúng ta rút ra bài học nào?
Tolga şöyle diyor: “Eşimi müsrif olmakla suçluyordum. O da ‘Yıl boyu çalışacağın bir işin olsaydı yeterince paramız olurdu’ diyerek yakınıyordu.”
Anh Liêm thừa nhận: “Tôi trách vợ đã tiêu xài phung phí, còn vợ thì than phiền là gia đình không đủ tiền vì tôi không có việc làm ổn định suốt năm.
“Gerçek dost, moralin bozuk olduğunda seni o halde bırakmaz” (Tolga).
“Người bạn chân chính sẽ không bỏ mặc bạn chìm trong nỗi muộn phiền”.—Dũng.
Tolga: Peki, ama bir gün öğrenmek istersen seve seve anlatırım.
Chí Tâm: Vậy chừng nào cậu muốn biết, cứ hỏi tớ nhé.
Can’ın eşini aldattığı sonucuna varan Tolga tüm gerçekleri biliyor muydu?
Nhưng khoan đã, anh Tiến có hiểu rõ sự việc không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.