τοις εκατό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τοις εκατό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τοις εκατό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τοις εκατό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τοις εκατό

phần trăm

noun

Πήγαμε από ένα τοις εκατό έως το 90 τοις εκατό της ταχύτητας του ήχου..
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.

Xem thêm ví dụ

Και βρήκαν ότι το 100 τοις εκατό των παιδιών που δεν είχαν φάει το ζαχαρωτό ήταν πετυχημένα.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
O KV είχε ποσοστό θνησιμότητας 90 τοις εκατο.
Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết.
Δεν είναι καθόλου αξιοπερίεργο, λοιπόν, που το ποσοστό ανάκτησης είναι μηδαμινό, μόλις 15 τοις εκατό.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
Μοιραζόμαστε το 99,9 τοις εκατό του DNA μας.
Chúng ta có chung 99.9% ADN.
Ο ασθενής που αναπαύεται χρησιμοποιεί μόνο το 25 τοις εκατό του οξυγόνου που είναι διαθέσιμο στο αίμα του.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
Την περασμένη πενταετία, τα κεφάλαια για την παροχή βοήθειας μειώθηκαν κατά 40 τοις εκατό.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Και αυτό γίνεται με το τέσσερα τοις εκατό του πληθυσμού.
Trong khi chúng ta chỉ chiếm 4% dân số.
Πήγαμε από ένα τοις εκατό έως το 90 τοις εκατό της ταχύτητας του ήχου..
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.
Όπως μπορείτε να δείτε, μόλις τοποθετηθεί η συσκευή, ο ασθενής έχει θεραπευτεί εκατό τοις εκατό.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
* Επιπλέον, το 86 έως 90 τοις εκατό αυτών των διαφορών βρέθηκαν εντός οποιασδήποτε φυλετικής ομάδας.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
Δεν μπορούσαμε να λύσουμε αυτό το πρόβλημα με το 50 τοις εκατό του πληθυσμού στο περιθώριο.
Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề triệt để trong khi 50% của dân số nằm ngoài phạm vi chiến dịch.
Η εισήγησή μου έγινε δεκτή, παρά το γεγονός ότι το 80 τοις εκατό των εργαζομένων ήταν καπνιστές.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Η δεκάτη είναι το δέκα τοις εκατό
Thập Phân là một Phần Mười
Η πλειοψηφία, 90 τοις εκατό, θα συντελείται στον Νότο, στις πόλεις του Νότου.
Phần lớn, khoảng 90%, sẽ xảy ra ở phía Nam, ở những thành phố phía Nam.
Όταν ο υπόλοιπος κόσμος ήταν σε ύφεση το περασμένο έτος, εμείς αναπτυχθήκαμε κατά 6,7 τοις εκατό.
Khi thế giới thua lỗ nặng vào năm ngoái, chúng tôi phát triển 6.7 phần trăm.
Σε μερικές ευρωπαϊκές χώρες, οι μονογονεϊκές οικογένειες αποτελούν σχεδόν το 20 τοις εκατό του συνόλου των σπιτικών.
Tại một số nước ở Âu Châu, gần 20 phần trăm gia đình chỉ có cha hay mẹ.
Μέχρι το 2007, όταν έγινε μια έρευνα των εκτιμητών, το 90 τοις εκατό των εκτιμητών ανέφερε
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
10 τοις εκατό.
10 phần trăm.
Ένας παρατηρητής σχολίασε ότι «90 τοις εκατό των παντρεμένων αντρών» πιθανόν να κάνουν την ίδια απάτη.
Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế.
Πάνω από το 60 τοις εκατό δήλωσαν ότι το πιστεύουν ακράδαντα.
Hơn 60% nói họ tin chắc là có.
Ομοίως θα πρέπει να το 70 τοις εκατό της τελικής, που είναι στην τελευταία η εβδομάδα.
Tương tự như vậy bạn phải nhận được 70 phần trăm vào cuối cùng là năm cuối cùng tuần.
Άρα το 58 τοις εκατό από μητέρες που μελετήθηκαν αναφέρουν αισθήματα μοναξιάς.
Vậy nên 58% những bà mẹ được hỏi đều cho biết đã trải qua cảm giác cô đơn.
Αλλά αυξήθηκε μόνο από 0, 6 σε 0, 8 τοις εκατό το ποσοστό των ωκεανών που προστατεύονται, παγκοσμίως.
Nhưng đó chỉ là sự tăng từ 0. 6% lên 0. 8% diện tích biển được bảo vệ trên thế giới.
Λιγότερα από το 40 τοις εκατό τελείωσαν το δημοτικό.
Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm.
Μια έρευνα αποκάλυψε ότι το 86 τοις εκατό των ερωτηθέντων είχαν απογοητευτεί από το άτομο που εμπιστεύτηκαν
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τοις εκατό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.