tjejkompis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tjejkompis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tjejkompis trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tjejkompis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bạn, người bạn, bạn gái, người yêu, người giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tjejkompis
bạn(friend) |
người bạn(friend) |
bạn gái(girlfriend) |
người yêu(girlfriend) |
người giúp đỡ(friend) |
Xem thêm ví dụ
”Min tjejkompis och jag kysstes en eller två gånger. “Tôi và một bạn gái đã hôn nhau một hoặc hai lần. |
Hej, tjejkompis. Chào cô bạn nhỏ. |
Jag pratar inte i telefon med dem i timmar som jag kan göra med mina tjejkompisar. Tôi không nói chuyện với họ hằng giờ qua điện thoại như tôi có thể nói với một bạn gái. |
”Min tjejkompis och jag kysstes en eller två gånger. “Mình và một bạn nữ đã hôn nhau vài lần. |
Han försvarade sin tjejkompis. Nó đã đánh bại bạn cùng lớp đấy. |
Han lekte med en tjejkompis. Bố chỉ đang chơi với bạn gái thôi. |
Det funkar inte att behandla en kille på samma sätt som en tjejkompis – det kan missuppfattas. Nếu tôi cư xử với một người bạn trai như cư xử với bạn gái của mình thì không tốt, có thể khiến hiểu lầm. |
Hon sade det till sina tjejkompisar. với những người bạn gái của mình cô ấy đã nói rằng |
Om du känner att en tjejkompis som du har fastnat för skulle kunna bli en bra äktenskapspartner, tala då om för henne att du är intresserad. Nếu nghĩ cô bạn mà mình cảm mến bấy lâu có thể trở thành một người vợ hiền, hãy thổ lộ nỗi lòng với nàng. |
Tänk till exempel på vad Eric var med om. När han var 18 år hade han en nära tjejkompis, och från hans sida var det inget annat än vänskap. Hãy xem trường hợp của bạn Eric, 18 tuổi, đã chơi thân với một bạn gái nhưng không hề nghĩ ngợi gì. |
När jag var 15 slutade mina tjejkompisar, en efter en, i sina älskade sportlag eftersom de inte ville framstå som muskulösa. Lên 15, các bạn nữ bắt đầu rời khỏi các đội thể thao ưa thích của họ vì họ đã không muốn trông có cơ bắp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tjejkompis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.