titta förbi trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titta förbi trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titta förbi trong Tiếng Thụy Điển.
Từ titta förbi trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ghé thăm, lặn, ghé qua, đi vào, đi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titta förbi
ghé thăm(to stop by) |
lặn
|
ghé qua(to stop by) |
đi vào
|
đi đến
|
Xem thêm ví dụ
Jag tänkte titta förbi i helgen och låna maskinen. Và con định cuối tuần này bơi trong đống đó. |
Snällt av henne att titta förbi. Cô ấy thật tốt bụng khi ghé qua. |
Det är lite för sent för att bara titta förbi. Được rồi, tôi nghĩ giờ hơi trễ để ghé qua hỏi thăm rồi. |
En annan anledning till att vi tittade förbi var att vi har en bjudning ikväll. Một lý do khác chúng tôi ghé qua là để cho anh chị biết chúng tôi đang có một buổi yến tiệc tối nay. |
Han ville titta förbi i veckan. Anh ta muốn trong tuần này lúc nào đó ghé qua. |
Zoé sa åt mig att titta förbi. Zoe nói là sẽ dừng lại một thời gian. |
Jag kan titta förbi annars då och då. Hay là tôi ghé qua vài lần trong ngày, báo cáo...? |
Menar du allvar kan jag titta förbi sen. Nếu ông nghiêm túc thì tôi có thể tới gặp ông và nói chuyện sau. |
Tack för att ni tittade förbi och att ni tog med er förtjusande son och polisen. Cảm ơn cô rất nhiều khi đã ghé qua đem theo cả thằng con tuấn tú và cả cảnh sát đến nữa. |
Jag sa till Mr Krapotkin att jag kanske skulle titta förbi. Tôi đã hẹn ông Krapotkin có thể tôi sẽ ghé qua. |
Ring eller titta förbi när du vill. Cháu được phép gọi điện và đến đây bất cứ lúc nào. |
Vi ville bara titta förbi. Chúng tôi sẽ dừng lại. |
Titta förbi någon gång. Khi nào rảnh anh ghé qua chỗ tôi chơi nhé. |
Åh Alexander ", sa hon och tittade förbi mig, Oh Alexander, " cô nói, nhìn qua tôi, |
Jag skulle kunna titta förbi nästa vecka och svara på den här frågan ... Tuần tới, tôi sẽ ghé thăm để chia sẻ ngắn gọn lời giải đáp của câu hỏi này... |
Varför inte titta förbi slakteriet? Hôm nào anh ghé qua lò mổ nhỉ? |
Jag ville bara titta förbi och se hur ni har det. Tôi chỉ muốn ghé qua xem mọi người ổn định sao rồi. |
Jag bara tittade förbi av en slump. Tôi chỉ tình cờ ghé qua đây. |
Titta förbi om ni kan. Tiện thì ghé qua nhé. |
Gulligt av dig att titta förbi. Rất vui khi anh ghé thăm. |
Vi tittar förbi nästa gång vi är i stan. Lần sau có đi chợ ghé chơi. |
Jag tittar förbi och förvissar mig om att du visar dem respekt. Tôi đã nói sẽ kiểm tra thường xuyên để chắc rằng anh thực sự tôn trọng người khác. |
Tack för att ni tittade förbi. Cám ơn anh lần nữa đã ghé qua đây. |
Jag tittar förbi finkan i eftermiddag. Chiều nay tôi sẽ ghé qua nhà tù. |
Vill du att jag ringer eller skickar ett sms innan jag tittar förbi?” Nếu trước khi đến, tôi gọi điện thoại hoặc gửi tin nhắn có được không?”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titta förbi trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.