titiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ titiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khó tính, tỉ mỉ, hoàn toàn, cẩn thận, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titiz
khó tính(finical) |
tỉ mỉ(thorough) |
hoàn toàn(thorough) |
cẩn thận(thorough) |
chính xác(precise) |
Xem thêm ví dụ
İşyerinde hırsızlık yapmak olağan görülse bile dürüst olmak bunu yapmamayı gerektirir (Tit. Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10). |
Titiz olmaya çalışıyoruz. Chỉ hỏi cho kĩ thôi. |
10 Kutsal Kitap “genç erkeklere sağduyulu olmalarını” tembih ediyor (Tit. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” (Tít 2:6). |
İbnü’l-Heysem deney yaparken kullandığı titiz yöntemler nedeniyle “dünyanın ilk gerçek bilim adamı” olarak adlandırılır. Nhờ phương pháp thí nghiệm nghiêm ngặt của mình, Alhazen được gọi là “nhà khoa học thực thụ đầu tiên của thế giới”. |
Bu bir algılayıcı ekranıdır. Bir algılayıcıyı düzenlemek için farenizin sağ düğmesini kullanarak menüden Özellikler girdisini seçin. Daha sonra çalışma kağıdından Kaldır menüsüne tıklayın. % # Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
Pavlus, Titus’a gözetmenlerle ilgili şöyle dedi: “Öğretme sanatında Tanrı’nın güvenilir sözüne sıkıca bağlı kalmalı ki, sağlıklı öğretimle teşvik edebilsin ve karşı çıkanlara yanlışını gösterebilsin” (Tit. 1:9). Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9). |
Yehova’nın sağladığı ruhi gıda ruhen beslenmemize, uyanık kalmamıza ve “sağlam bir imana” sahip olmamıza yardım ediyor (Tit. 2:2). Chúng ta biết rằng những sự cung cấp ấy đến từ Đức Giê-hô-va và giúp chúng ta giữ tỉnh thức, được nuôi dưỡng tốt về thiêng liêng, đồng thời “có đức tin mạnh mẽ”.—Tít 2:2. |
Erişim tarihi: 22 Aralık 2013. ^ "Bayern Munich wrap up Bundesliga title with seven games to spare". Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Bayern Munich wrap up sixth Bundesliga title in a row with win over Augsburg”. |
Oldukça titiz, zor bir tedavi. Đó là một thủ tục tỉ mỉ, khó khăn. |
Yehova’nın onayı “imanda sağlam” kalmamıza bağlıdır.—Tit. 1:14. Muốn được Đức Giê-hô-va chấp nhận, chúng ta phải giữ cho “đức-tin vẹn-lành” (Tít 1:13). |
Çok titiz ve işine bağlı olduğunu düşünüyorlarmış. Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm. |
Çok dikkatli ve titiz bir şekilde sonuçları bir egzersiz defterine yazıyor. Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay. |
Tüm Açılabilir Dosyalarwindow title including overall download progress in percent Mọi tập tin mở đượcwindow title including overall download progress in percent |
Sahanın sık sık tarandığı yörelerde, evde olmayanları aramak, layık olanları bulmakta daha titiz olmamıza yardımcı olur. Khi khu vực được rao giảng thường xuyên, việc trở lại tìm những người không có ở nhà lần trước giúp chúng ta tìm kiếm kỹ càng hơn những người xứng đáng. |
Bir adam titiz bir hâkim, sevgi dolu bir baba ve bir arkadaş olarak tanınabilir Một người có thể vừa là quan tòa nghiêm minh, vừa là người cha yêu thương, vừa là người bạn thân thiện |
Açıkçası bu, kan tarama testlerinin daha titiz yapılması anlamına geliyordu. Hiển nhiên, điều này có nghĩa là tuyển chọn người hiến máu và xét nghiệm máu một cách chặt chẽ hơn. |
Kurban seçiminden işkence ve gömme şekline kadar her aşamada çok titiz davrandığı için, ilk üç cinayetten paçayı sıyırdı. Lý do mà hắn thoát tội 3 vụ giết người đầu tiên là do hắn làm tỉ mỉ trong từng công đoạn, từ cách hắn chọn nạn nhân đến cách tra tấn và chôn họ. |
O yüzden her birimizin Mukaddes Kitaptaki şu öğüde özel olarak dikkat etmesi gerekir: ‘Sağduyulu olarak ve iyi olanı yaparak her konuda örnek olun.’ (Tit. Vì thế, mỗi người chúng ta cần đặc biệt chú ý đến lời khuyên của Kinh Thánh: “Ở cho có tiết-độ. Hãy lấy mình con làm gương về việc lành cho họ”. |
Bu sözleri benim için büyük teşvik kaynağı oldu. 12 yıllık evliliğimiz boyunca Marion zaten tutumlu ve titiz bir ev kadını olduğunu göstermişti. Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo. |
İhtiyarlar, ‘öğretme sanatında Tanrı’nın güvenilir sözüne sıkıca bağlı kalarak, sağlıklı öğretimle teşvik edebilirler’ (Tit. 1:5-9). Tuy nhiên, các trưởng lão ‘hằng giữ đạo thật hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ’.—Tít 1:5-9. |
3:5-14; Tit. 2:11-14) Öğüt ve disiplin ise, düzeltmelerin gerekli olduğu alanları belirleyip, bunları nasıl yapabileceğimizi görmemize yardım eder. Lời khuyên và kỷ luật giúp chúng ta nhận ra những phạm vi nào chúng ta cần phải sửa đổi và rồi xem xét cách thức để sửa đổi. |
(Tit. 2:7, 10) Komşularınıza gerçek bir ilgi gösterin. (Tít 2:7, 10) Tỏ ra thành thật quan tâm đến người láng giềng của bạn. |
Ve şaşırarak, diğer dinleri ciddi şekilde çalışmaya başladığımda, inancın -- ki biz bu gün hakkında o kadar titiz davranıyoruz -- sadece çok yeni bir dini coşkunluk olduğunu anlamaya başladım. bu Batıda, 17nci yüzyıl dolaylarında ortaya çıktı. Trước sự ngạc nhiên ấy, tôi bắt đầu thật sự nghiên cứu các truyền thống, tôi nhận ra rằng niềm tin-cái mà chúng ta làm quan trọng hóa hiện nay chỉ là sự sùng bài bái tôn giáo nhất thời nổi lên duy nhất ở phía tây, ở thế kỉ 17. |
Çağdaş bir dili olan bu çeviri, titiz çalışmalar sonucunda Türkçe de dahil 130’u aşkın dile tercüme edilmiştir. Bản Kinh Thánh này đã được dịch ra hơn 130 ngôn ngữ một cách chính xác và trung thực. |
Bunun yanı sıra, doğru olmakla birlikte abartılı, fazla titiz, yapmacık hatta züppelik etkisini bırakan bir telaffuz türü vardır. Bundan da kaçınılmalıdır. Loại thứ hai là cách phát âm đúng, nhưng thái quá hay quá chính xác khiến cho người nói có vẻ không tự nhiên và cầu kỳ, và điều này cũng cần phải tránh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.